45
46
"máy, chỉ sau khi cấu hình ô ấy. Khi bạn sẵn sàng thì có thể hiệu chỉnh tập "
46
47
"tin « /etc/openafs/afs.conf.client » để hiệu lực trình khách ấy."
50
#: ../openafs-client.templates:16
51
#: ../openafs-client.templates:2001
51
52
msgid "AFS cell this workstation belongs to:"
52
53
msgstr "Ô AFS chứa máy trăm này:"
56
#: ../openafs-client.templates:16
57
#: ../openafs-client.templates:2001
58
59
"AFS filespace is organized into cells or administrative domains. Each "
59
60
"workstation belongs to one cell. Usually the cell is the DNS domain name of "
61
msgstr "Khoảng cách tập tin loại AFS được tổ chức ra nhiều ô hay miền quản lý. Mỗi "
63
"Khoảng cách tập tin loại AFS được tổ chức ra nhiều ô hay miền quản lý. Mỗi "
62
64
"máy trạm thuộc một ô riêng lẻ. Thường ô ấy là tên miền DNS của nơi Mạng ấy."
66
#: ../openafs-client.templates:24
68
#: ../openafs-client.templates:3001
67
69
msgid "Size of AFS cache in kB:"
68
70
msgstr "Kích cỡ của bộ nhớ tạm AFS theo kB:"
72
#: ../openafs-client.templates:24
74
#: ../openafs-client.templates:3001
74
76
"AFS uses an area of the disk to cache remote files for faster access. This "
75
77
"cache will be mounted on /var/cache/openafs. It is important that the cache "
76
78
"not overfill the partition it is located on. Often, people find it useful "
77
79
"to dedicate a partition to their AFS cache."
78
msgstr "AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập "
81
"AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập "
79
82
"nhanh hơn. Bộ nhớ tạm này sẽ được gắn vào « /var/cache/openafs ». Quan trọng "
80
83
"là bộ nhớ tạm ấy không vượt quá phân vùng ở. Thường có ích khi dùng một phân "
81
84
"vùng chỉ cho bộ nhớ tạm AFS thôi."
85
#: ../openafs-client.templates:34
88
#: ../openafs-client.templates:4001
86
89
msgid "Run Openafs client now and at boot?"
87
90
msgstr "Chạy trình khách Openafs ngay bây giờ và cũng khi khởi động máy không?"
91
#: ../openafs-client.templates:34
94
#: ../openafs-client.templates:4001
93
96
"Normally, most users who install the openafs-client package expect AFS to be "
94
97
"mounted automatically at boot. However, if you are planning on setting up a "
95
98
"new cell or are on a laptop, you may not want it started at boot time. If "
96
99
"you choose not to start AFS at boot, run /etc/init.d/openafs-client force-"
97
100
"start to start the client when you wish to run it."
98
msgstr "Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói ứng dụng khách « openafs-client » ngờ AFS được gắn kết tự động khi khởi động. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết lập một ô mới, hoặc sử dụng máy tính xách tay, bạn có thể không muốn nó được khởi chạy vào lúc khởi động. Nếu bạn chọn không khởi chạy AFS vào lúc khởi động, hãy chạy lệnh ép buộc khởi chạy « /etc/init.d/openafs-client force-start » để khởi chạy ứng dụng khách khi bạn muốn khởi chạy nó."
102
"Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói ứng dụng khách « openafs-client "
103
"» ngờ AFS được gắn kết tự động khi khởi động. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết "
104
"lập một ô mới, hoặc sử dụng máy tính xách tay, bạn có thể không muốn nó được "
105
"khởi chạy vào lúc khởi động. Nếu bạn chọn không khởi chạy AFS vào lúc khởi "
106
"động, hãy chạy lệnh ép buộc khởi chạy « /etc/init.d/openafs-client force-"
107
"start » để khởi chạy ứng dụng khách khi bạn muốn khởi chạy nó."
102
#: ../openafs-client.templates:45
111
#: ../openafs-client.templates:5001
103
112
msgid "Look up AFS cells in DNS?"
104
113
msgstr "Tra cứu ô AFS trong DNS không?"
108
#: ../openafs-client.templates:45
117
#: ../openafs-client.templates:5001
110
119
"In order to contact an AFS cell, you need the IP addresses of the cell's "
111
120
"database servers. Normally, this information is read from /etc/openafs/"
112
121
"CellServDB. However, if Openafs cannot find a cell in that file, it can use "
113
122
"DNS to look for AFSDB records that contain the information."
114
msgstr "Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ "
124
"Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ "
115
125
"liệu của nó. Bình thường, thông tin này được đọc từ tập tin « /etc/openafs/"
116
126
"CellServDB ». Tuy nhiên, nếu trình Openafs không tìm thấy một ô nào đó trong "
117
127
"tập tin ấy thì nó có thể dùng DNS (hệ thống tên miền) để tìm mục ghi AFSDB "
118
128
"chứa thông tin ấy."
122
#: ../openafs-client.templates:55
132
#: ../openafs-client.templates:6001
123
133
msgid "Encrypt authenticated traffic with AFS fileserver?"
124
msgstr "Mật mã hóa các dữ liệu xác thực truyền với trình phục vụ tập tin AFS không?"
135
"Mật mã hóa các dữ liệu xác thực truyền với trình phục vụ tập tin AFS không?"
128
#: ../openafs-client.templates:55
139
#: ../openafs-client.templates:6001
130
141
"AFS provides a weak form of encryption that can optionally be used between a "
131
142
"client and the fileservers. While this encryption is weaker than DES and "
132
143
"thus is not sufficient for highly confidential data, it does provide some "
133
144
"confidentiality and is likely to make the job of a casual attacker "
134
145
"significantly more difficult."
135
msgstr "AFS cung cấp một cách mật mã yếu mà tùy chọn có thể được dùng giữa một trình "
147
"AFS cung cấp một cách mật mã yếu mà tùy chọn có thể được dùng giữa một trình "
136
148
"khách nào đó và những trình phục vụ tập tin khác. Dù cách mặt mã này yếu hơn "
137
149
"DES, vì vậy không đủ cho dữ liệu quan trọng, nó có cung cấp một mức độ riêng "
138
150
"tư, thì sẽ làm cho người tấn công gặp khó khăn một phần."
142
#: ../openafs-client.templates:65
154
#: ../openafs-client.templates:7001
143
155
msgid "Dynamically generate the contents of /afs?"
144
156
msgstr "Tạo ra nội dung « /afs » một cách động không?"
148
#: ../openafs-client.templates:65
160
#: ../openafs-client.templates:7001
150
162
"/afs generally contains an entry for each cell that a client can talk to. "
151
163
"Traditionally, these entries were generated by servers in the client's home "
152
164
"cell. However, OpenAFS clients can generate the contents of /afs "
153
165
"dynamically based on the contents of /etc/openafs/CellServDB and DNS."
154
msgstr "Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể "
155
"liên hệ. Trước này, trình phục vụ trong ô chính của trình khác đã tạo ra mục "
156
"ghi này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung « /afs » "
157
"một cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB » và vào DNS."
167
"Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể liên "
168
"hệ. Trước này, trình phục vụ trong ô chính của trình khác đã tạo ra mục ghi "
169
"này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung « /afs » một "
170
"cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB » và vào DNS."
161
#: ../openafs-client.templates:65
174
#: ../openafs-client.templates:7001
163
176
"If you generate /afs dynamically, you may need to create /etc/openafs/"
164
177
"CellAlias to include aliases for common cells. (The syntax of this file is "
165
178
"one line per alias, with the cell name, a space, and then the alias for that "
167
msgstr "Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/"
181
"Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/"
168
182
"openafs/CellAlias » (bí danh ô) để gồm bí danh cho các ô chung. (Cú pháp của "
169
183
"tập tin này là một dòng cho mỗi bí danh, mà chứa tên ô, rồi một dấu cách, "
170
184
"rồi bí danh cho ô đó.)"
174
#: ../openafs-client.templates:79
188
#: ../openafs-client.templates:8001
175
189
msgid "Use fakestat to avoid hangs when listing /afs?"
176
msgstr "Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /afs » không?"
191
"Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /"
180
#: ../openafs-client.templates:79
196
#: ../openafs-client.templates:8001
182
198
"Because AFS is a global file space, operations on the /afs directory can "
183
199
"generate significant network traffic. If some AFS cells are unavailable "
185
201
"machine for minutes. AFS has an option to simulate answers to these "
186
202
"operations locally to avoid these hangs. You want this option under most "
188
msgstr "Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể "
189
"tạo ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem « /"
190
"afs » dùng lệnh « ls » (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin "
191
"thì có thể treo cứng máy bạn trong vòng nhiều phút. AFS tùy chọn có thể mô "
192
"phỏng trả lời cho thao tác loại này một cách địa phương, để tránh treo cứng "
193
"hệ thống như thế. Đệ nghi bạn sử dụng tùy chọn này: nó cần thiết trong phần "
205
"Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể tạo "
206
"ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem « /afs » "
207
"dùng lệnh « ls » (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin thì có "
208
"thể treo cứng máy bạn trong vòng nhiều phút. AFS tùy chọn có thể mô phỏng "
209
"trả lời cho thao tác loại này một cách địa phương, để tránh treo cứng hệ "
210
"thống như thế. Đệ nghi bạn sử dụng tùy chọn này: nó cần thiết trong phần lớn "
198
#: ../openafs-fileserver.templates:3
215
#: ../openafs-fileserver.templates:1001
199
216
msgid "Cell this server serves files for:"
200
217
msgstr "Ô cho đó trình phục vụ tập tin:"
204
#: ../openafs-fileserver.templates:3
221
#: ../openafs-fileserver.templates:1001
206
223
"AFS fileservers belong to a cell. They have the key for that cell's "
207
224
"Kerberos service and serve volumes into that cell. Normally, this cell is "
208
225
"the same cell as the workstation's client belongs to."
209
msgstr "Mọi trình phục vụ tập tin AFS thuộc một ô nào đó. Trình ấy có khóa của dịch "
227
"Mọi trình phục vụ tập tin AFS thuộc một ô nào đó. Trình ấy có khóa của dịch "
210
228
"vụ Kerberos của ô này, và phục vụ khối đĩa vào ô này. Bình thường, ô này là "
211
229
"cùng một ô với ô sở hữu trình khách của máy trạm này."
215
#: ../openafs-fileserver.templates:11
233
#: ../openafs-fileserver.templates:2001
216
234
msgid "Upgrading will move files to new locations; continue?"
217
msgstr "Nâng cấp sẽ di chuyển tập tin sang vị trí mới: bạn có muốn tiếp tục không?"
236
"Nâng cấp sẽ di chuyển tập tin sang vị trí mới: bạn có muốn tiếp tục không?"
221
#: ../openafs-fileserver.templates:11
240
#: ../openafs-fileserver.templates:2001
223
242
"Between Openafs 1.1 and Openafs 1.2, several files moved. In particular, "
224
243
"files in /etc/openafs/server-local have been distributed to other "
226
245
"files are located in /var/lib/openafs. If you continue with this upgrade, "
227
246
"these files will be moved. You should use the bos restart command to reload "
228
247
"your servers. Any configuration changes made before you do so will be lost."
229
msgstr "Giữa Openafs phiên bản 1.1 và 1.2, vài tập tin đã được di chuyển. Đặc biệt, "
249
"Giữa Openafs phiên bản 1.1 và 1.2, vài tập tin đã được di chuyển. Đặc biệt, "
230
250
"những tập tin trong « /etc/openafs/server-local » (trình phục vụ địa phương) "
231
"đã được chia ra nhiều vị trí khác. Tập tin « BosConfig » lúc này trong « /"
232
"etc/openafs », và những tập tin khác có trong « /var/lib/openafs ». Nếu bạn "
233
"chọn tiếp tục nâng cấp, các tập tin ấy sẽ được di chuyển như thế. Bạn hãy sử "
234
"dụng lệnh « bos restart » (khởi chạy lại) để khởi chạy lại các trình phục vụ "
235
"của bạn. Mọi thay đổi cấu hình được tạo trước khi bạn khởi chạy lại thì sẽ "
251
"đã được chia ra nhiều vị trí khác. Tập tin « BosConfig » lúc này trong « /etc/"
252
"openafs », và những tập tin khác có trong « /var/lib/openafs ». Nếu bạn chọn "
253
"tiếp tục nâng cấp, các tập tin ấy sẽ được di chuyển như thế. Bạn hãy sử dụng "
254
"lệnh « bos restart » (khởi chạy lại) để khởi chạy lại các trình phục vụ của "
255
"bạn. Mọi thay đổi cấu hình được tạo trước khi bạn khởi chạy lại thì sẽ bị "
240
#: ../openafs-fileserver.templates:22
260
#: ../openafs-fileserver.templates:3001
241
261
msgid "OpenAFS file server probably does not work!"
242
262
msgstr "Rất có thể là trình phục vụ tập tin OpenAFS không hoạt động."
246
#: ../openafs-fileserver.templates:22
266
#: ../openafs-fileserver.templates:3001
248
268
"You are running the OpenAFS file server package on an alpha. This probably "
249
269
"doesn't work; the DES code is flaky on the alpha, along with the threaded "
250
270
"file server. Likely, the fileserver will simply fail to start, but if it "
251
271
"does load, data corruption may result. You have been warned."
252
msgstr "Bạn có chạy gói tin trình phục vụ tập tin OpenAFS trên một anfa. Rất có thể "
273
"Bạn có chạy gói tin trình phục vụ tập tin OpenAFS trên một anfa. Rất có thể "
253
274
"là nó không hoạt động vì mã DES bị lỗi trên anfa, cũng với trình phục vụ tập "
254
275
"tin theo mạch. Rất có thể là trình phục vụ tập tin sẽ không khởi chạy, nhưng "
255
276
"mà nếu nó có phải khởi chạy thì dữ liệu có thể bị hỏng. Bạn đã nhận một cảnh "