~ubuntu-branches/ubuntu/trusty/cvsd/trusty

« back to all changes in this revision

Viewing changes to debian/po/vi.po

  • Committer: Package Import Robot
  • Author(s): Arthur de Jong
  • Date: 2012-03-04 11:00:00 UTC
  • Revision ID: package-import@ubuntu.com-20120304110000-i9bs0cs2wikwb1yt
Tags: 1.0.23
* have cvsd-buildroot look in all multiarch subdirectories of /lib for
  NSS libraries (LP: #801675)
* portability improvement by Eric Schnoebelen
* switch to dh for debian/rules and bump debhelper compatibility to 8
* switch to machine-readable debian/copyright format
* upgrade to standards-version 3.9.2 (no changes needed)
* update Vietnamese debconf translation to use correct paragraph markers
* added Italian debconf translation by Beatrice Torracca (closes: #662119)

Show diffs side-by-side

added added

removed removed

Lines of Context:
35
35
"phương pháp thao tác ưa thích. Hãy ghi rõ vị trí của tù đổi gốc. Nếu bạn lập "
36
36
"«none» (không có) thì sẽ không tạo hay dùng tù đổi gốc nào; sẽ tạo một cây "
37
37
"tập tin đổi gốc tại vị trí đã ghi rõ.\n"
38
 
"\n"
 
38
".\n"
39
39
"[Chú thích dịch: Tù gốc khác (tiếng Anh: chroot jail) là một thư mục gốc "
40
40
"tạm, thường được tạo để cho phép người dùng truy cập thư mục ấy qua FTP hay "
41
41
"HTTP. Dù thư mục ấy có các tập tin gốc cần thiết, người dùng không thể truy "
75
75
"Có thể chạy trình cvsd với ưu tiên đã giảm, để ngăn cản nó chiếm hữu tiềm "
76
76
"năng hệ thống, nhất là nếu một người dùng lập tùy chọn -z cho cvs. Cũng có "
77
77
"thể tăng ưu tiên ấy: ở đây có giá trị âm.\n"
78
 
"\n"
 
78
".\n"
79
79
"[Chú thích dịch: độ ưu tiên truy cập tiềm năng (tiếng Anh: nice value, "
80
80
"nice).] "
81
81
 
102
102
"Phải ghi rõ bất mặt nạ là giá trị bát phân. Nó tiêu biểu các quyền truy cập "
103
103
"sẽ bị loại bỏ khi tạo một tập tin nào đó (v.d. dùng giá trị 027 sẽ tạo tập "
104
104
"tin có chế độ 640 hay rw-r-----).\n"
105
 
"\n"
 
105
".\n"
106
106
"[Chú thích dịch: bất mặt nạ: (tiếng Anh: umask) lệnh Unix giống như chmod, "
107
107
"trừ nó loại bỏ quyền truy cập, dùng giá trị bát phân.]"
108
108
 
256
256
"Có thể cấu hình lớp bọc pserver để giới hạn cách chiếm hữu tiềm năng hệ "
257
257
"thống của một tiến trình pserver nào đó. Sẽ lập giới hạn tiềm năng với mỗi "
258
258
"tiến trình pserver, không phải với lớp bọc.\n"
259
 
"\n"
 
259
".\n"
260
260
"[Chú thích dịch: lớp bọc, bao bọc, bộ bao bọc (tiếng Anh: wrapper) là giao "
261
261
"diện giữa trình gọi và mã đã bao, để cho phép truy cập hay bảo vệ mã.]"
262
262
 
530
530
"Bạn có thể chọn loại bỏ tù gốc khác ấy, nhưng mà hành động ấy sẽ cũng mất "
531
531
"các kho ở trong nó. Nếu bạn chưa lưu trữ các kho muốn giữ thì đừng loại bỏ "
532
532
"thư mụcvào lúc này: hãy tự loại bỏ nó chỉ khi các kho của bạn là an toàn.\n"
533
 
"\n"
 
533
".\n"
534
534
"[Chú thích dịch: Tù gốc khác (tiếng Anh: chroot jail) là một thư mục gốc "
535
535
"tạm, thường được tạo để cho phép người dùng truy cập thư mục ấy qua FTP hay "
536
536
"HTTP. Dù thư mục ấy có các tập tin gốc cần thiết, người dùng không thể truy "
557
557
"Nếu bạn chọn giữ tù gốc khác thì hãy ghi chú rằng vẫn còn sẽ loại bỏ người "
558
558
"dùng và nhóm của cvsd. Như thế thì thông tin tập tin UID và GID sẽ không còn "
559
559
"hợp nhất lại.\n"
560
 
"\n"
 
560
".\n"
561
561
"[Chú thích dịch:\n"
562
562
"UID - User ID - mã nhận diện người dùng\n"
563
563
"GID - Group ID - mã nhận diện nhóm]"