1
# Vietnamese translation for postfix.
2
# Copyright © 2005 Free Software Foundation, Inc.
3
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
7
"Project-Id-Version: postfix 2.2.3-3\n"
8
"Report-Msgid-Bugs-To: \n"
9
"POT-Creation-Date: 2005-04-19 10:00-0600\n"
10
"PO-Revision-Date: 2005-07-05 22:11+0930\n"
11
"Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
12
"Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
14
"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
15
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
16
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
17
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"
22
msgid "Correct dynamicmaps.cf for upgrade?"
23
msgstr "Sửa «dynamicmaps.cf» để nâng cấp không?"
30
"Postfix version 2.0.2 and later require changes in dynamicmaps.cf. "
31
"Specifically, wildcard support is gone, and with it, %s expansion. Any "
32
"changes that you made to dynamicmaps.cf that relied on these features will "
33
"need to be fixed by you. Failure to correct these will result in a broken "
35
msgstr "Phần mềm Postfix phiên bản 2.0.2 và sau cần thiết một số thay đổi trong tập tin «dynamicmaps.cf». Tức là không còn hỗ trợ lại ký tự đại diện hay cách mở rộng «%s». Như thế thì bạn sẽ cần phải sửa điều nào được thay đổi trong tập tin «dynamicmaps.cf» mà đựa vào những tính năng cũ này. Nếu bạn không sửa thì trình thư sẽ bị hỏng."
42
"Should dynamicmaps.cf be automatically changed? Decline this option to "
43
"abort the upgrade, giving you the opportunity to eliminate wildcard and %s-"
44
"expansion-dependent configuration. Accept this option if you have no such "
45
"configuration, and automatically make dynamicmaps.cf compatible with Postfix "
46
"2.0.2 in this respect."
47
msgstr "Có nên tự động thay đổi tập tin «dynamicmaps.cf» không? Hãy từ chối tùy chọn này để hủy bỏ việc nâng cấp, mà cho phép bạn loại bỏ cấu hình phụ thuộc vào ký tự đại diện hay cách mở rộng «%s». Hãy chấp nhận tùy chọn này nếu bạn không có cấu hình như thế, và tự động làm cho tập tin «dynamicmaps.cf» tương thích với phần mềm Postfix 2.0.2 bằng cách này."
52
msgid "Postfix version 2.1 and later require new services in master.cf."
53
msgstr "Phần mềm Postfix phiên bản 2.1 và sau cần thiết một số dịch vụ mới trong tập tin «master.cf»."
59
"Should this configuration be automatically added to master.cf? Decline this "
60
"option to abort the upgrade, giving you the opportunity to add this "
61
"configuration yourself. Accept this option to automatically make master.cf "
62
"compatible with Postfix 2.1 in this respect."
63
msgstr "Có nên tự động thêm cấu hình này vào tập tin «master.cf» không? Hãy từ chối tùy chọn này để hủy bỏ việc nâng cấp này, cho phép bạn tự thêm cấu hình này. Hãy chấp nhận tùy chọn này và tự động làm cho tập tin «master.cf» tương thích với phần mềm Postfix 2.1 bằng cách này."
68
msgid "Correct tlsmgr entry in master.cf for upgrade?"
69
msgstr "Để nâng cấp, sửa mục nhập «tlsmgr» trong tập tin «master.cf» không?"
74
msgid "Postfix version 2.2 has changed the invocation of tlsmgr."
75
msgstr "Phần mềm Postfix phiên bản 2.2 đã thay đổi cách gọi «tlsmgr»."
81
"Failure to fix this will result in a broken mailer. Decline this option to "
82
"abort the upgrade, giving you the opportunity to add this configuration "
83
"yourself. Accept this option to automatically make master.cf compatible "
84
"with Postfix 2.2 in this respect."
85
msgstr "Nếu bạn không sửa thì trình thư sẽ bị hỏng. Hãy từ chối tùy chọn này để hủy bỏ việc nâng cấp này, cho phép bạn tự thêm cấu hình này. Hãy chấp nhận tùy chọn này và tự động làm cho tập tin «master.cf» tương thích với phần mềm Postfix 2.2 bằng cách này."
90
msgid "Correct master.cf for upgrade?"
91
msgstr "Để nâng cấp, sửa tập tin «master.cf» không?"
97
"Postfix version 2.1 renamed \"nqmgr\" to \"qmgr\", and you are using \"nqmgr"
99
msgstr "Phần mềm Postfix phiên bản 2.1 đã thay đổi tên «nqmgr» thành «qmgr», nhưng mà bạn vẫn còn dùng «nqmgr»."
105
"Failure to fix this will result in a broken mailer. Decline this option to "
106
"abort the upgrade, giving you the opportunity to add this configuration "
107
"yourself. Accept this option to automatically make master.cf compatible "
108
"with Postfix 2.1 in this respect."
109
msgstr "Nếu bạn không sửa thì trình thư sẽ bị hỏng. Hãy từ chối tùy chọn này để hủy bỏ việc nâng cấp này, cho phép bạn tự thêm cấu hình này. Hãy chấp nhận tùy chọn này và tự động làm cho tập tin «master.cf» tương thích với phần mềm Postfix 2.1 bằng cách này."
114
msgid "Should Postfix upgrade hash and btree maps?"
115
msgstr "Phần mềm Postfix nên nâng cấp những bản đồ «hash» và «btree» không?"
120
msgid "Postfix has switched to db4, and this may require maps to be upgraded."
121
msgstr "Phần mềm Postfix đã chuyển đổi sang «db4», mà có thể cần thiết bản đồ được nâng cấp."
126
msgid "Do you want to automatically attempt the conversion?"
127
msgstr "Bạn có muốn cố tự động chuyển đổi không?"
132
msgid "Transport map incompatibility"
133
msgstr "Bản đồ truyền không tương thích"
139
"You have a transport map defined, and there is an incompatible change in how "
140
"transport maps are used. Postfix will not be restarted automatically."
141
msgstr "Bạn đã định nghĩa một bản đồ truyền (transport map), và cách dùng bản đồ truyền đã thay đổi một cách không tương thích. Postfix sẽ không được khởi chạy lại tự động."
147
"Transport map entries override $mydestination. If you use transport maps, "
148
"it is better to always have explicit entries for all domain names you have "
149
"in $mydestination. See the html/faq.html sections for firewalls and "
150
"intranets. If you have transport entries for parent domains of anything "
151
"delivered locally, you will probably need to add specific entries for the "
152
"destination domains before you restart Postfix."
153
msgstr "Mục nhập bản đồ truyền có ưu tiên cao hơn «$mydestination». Nếu bạn có dùng bản đồ truyền, tốt hơn luôn luôn để có mục nhập dứt khoát cho mọi tên miền có trong «$mydestination». Hãy xem phần «html/faq.html» để tìm thông tin về bức tường lửa và mạng nội bộ. Nếu bạn có mục nhập truyền cho miền mẹ của điều nào được nhận một cách địa phương, thì rất có thể là bạn sẽ cần phải thêm mục nhập dứt khoát cho những miền nhận, trước khi khởi chạy lại Postfix."
158
msgid "Bad entry, try again?"
159
msgstr "Mục nhập sai: thử lại không?"
164
msgid "The string you have entered"
165
msgstr "Bạn đã nhập một chuỗi"
170
msgid "does not follow RFC 1035 and does not appear to be a valid IP address."
171
msgstr "không tùy theo RFC 1035 và không hình như một địa chỉ IP hợp lệ."
177
"RFC 1035 states that \"each component must start with an alphanum, end with "
178
"an alphanum and contain only alphanums and hyphens. Components must be "
179
"separated by full stops.\""
180
msgstr "RFC 1035 nói, «mỗi thành phần phải bắt đầu với một chữ số, kết thức với một chữ số, và chứa chỉ chữ số và dấu gạch nối thôi. Nhiều thành phần phải định giới bằng dấu chấm.»"
185
msgid "Do you want to keep it anyways?"
186
msgstr "Bạn có muốn giữ nó bằng mọi giá không?"
192
"No configuration, Internet Site, Internet with smarthost, Satellite system, "
194
msgstr "Không có cấu hình, nơi Mạng, Mạng có máy thông minh, hệ thống vệ tinh, chỉ địa phương thôi"
199
msgid "General type of configuration?"
200
msgstr "Loại cấu hình chung?"
206
"You have several choices for general configuration at this point. If you "
207
"have your debconf priority set to 'low' or 'medium', you will be asked more "
208
"questions later. You can always run \"dpkg-reconfigure --priority=low "
209
"postfix\" at a later point if you want to see these questions again."
210
msgstr "Tại điểm này, bạn có vài tùy chọn cấu hình chung. Nếu bạn đã lập ưu tiên debconf là «thấp» (low) hay «vừa» (medium) thì trình này sẽ hỏi câu nữa vào lúc sau. Bạn vẫn có thể chạy lệnh «dpkg-reconfigure --priority=low postfix» sau này nếu bạn muốn xem lại những câu hỏi này."
216
"No configuration - IF YOU WANT THE INSTALL TO LEAVE YOUR CONFIG ALONE, "
217
"CHOOSE THIS OPTION. No configuration changes will be done now: If you have "
218
"not already configured Postfix, your mail system will be broken and should "
219
"not be used. You must then do the configuration yourself by editing /usr/"
220
"share/postfix/main.cf.dist and saving your changes as /etc/postfix/main.cf, "
221
"or by running dpkg-reconfigure Postfix. main.cf will not be modified by the "
222
"Postfix install process."
223
msgstr "Không có cấu hình — NẾU BẠN KHÔNG MUỐN TIẾN TRÌNH CÀI ĐẶT SỬA ĐỔI CẤU HÌNH BẠN THÌ HÃY CHỌN ĐIỀU NÀY. Lúc này sẽ không thay đổi cấu hình: nếu bạn chưa cấu hình Postfix thì hệ thống thư sẽ bị hỏng: không có ai nên sử dụng nó. Như thế thì bạn cần phải tự cấu hình, bằng cách hiệu chỉnh tập tin «/usr/share/postfix/main.cf.dist» và lưu các thay đổi là «/etc/postfix/main.cf», hoặc bằng cách chạy lệnh «dpkg-reconfigure Postfix». Tiến trình cài đặt Postfix sẽ không sửa đổi tập tin «main.cf»."
229
"Internet site - mail is sent and received directly using SMTP. If your needs "
230
"don't fit neatly into any category, you probably want to start with this one "
231
"and then edit the config file by hand."
232
msgstr "Nơi Mạng — gởi và nhận thư một cách trực tiếp, dùng SMTP. Nếu sự cần bạn không khớp phân loại này cho đúng, rất có thể là bạn nên bắt đầu với tùy chọn này, rồi tự hiệu chỉnh tập tin cấu hình."
238
"Internet site using smarthost - You receive Internet mail on this machine, "
239
"either directly by SMTP or by running a utility such as fetchmail. Outgoing "
240
"mail is sent using a smarthost. optionally with addresses rewritten. This is "
241
"probably what you want for a dialup system."
242
msgstr "Nơi Mạng dùng máy thông minh — bạn nhận thư Mạng trên máy này, hoặc trực tiếp thông qua SMTP, hoặc bằng cách chạy một tiện ích như «fetchmail». Có gởi thư dùng một máy thông minh (smarthost), tùy chọn với địa chỉ được viết lại. Rất có thể là điều này khớp một hệ thống quay số để truy cập Mạng. "
248
"Satellite system - All mail is sent to another machine, called a \"smart host"
249
"\" for delivery. root and postmaster mail is delivered according to /etc/"
250
"aliases. No mail is received locally."
251
msgstr "Hệ thống vệ tinh — mọi thư được gởi cho một máy khác, được gọi là một «máy thông minh» (smarthost) để phát đi. Có phát thư của tài khoản «root» (người chủ) và «postmaster» (chủ bưu điện) tùy theo bí danh «/etc/». Không có nhận thư nào một cách địa phương."
257
"Local delivery only - You are not on a network. Mail for local users is "
259
msgstr "Chỉ nhận địa phương thì — bạn không phải lên một mạng. Có phát thư cho người dùng địa phương."
264
msgid "WARNING: Postfix not configured"
265
msgstr "CẢNH BÁO: chưa cấu hình Postfix."
271
"You have chosen \"No Configuration\" - Postfix will not be configured and "
272
"will not be started by default. Please run 'dpkg-reconfigure postfix' at a "
273
"later date, or configure it yourself by:"
274
msgstr "Bạn đã chọn «không có cấu hình» thì Postfix sẽ không được cấu hình và sẽ không được khởi chạy lại theo mặc định. Hãy chạy lệnh «dpkg-reconfigure postfix» vào một lúc sau, hoặc tự cấu hình nó bằng cách:"
279
msgid "1) Editing /etc/postfix/main.cf to your liking"
280
msgstr "• hiệu chỉnh tập tin «/etc/postfix/main.cf» một cách thích hợp"
285
msgid "2) Running /etc/init.d/postfix start"
286
msgstr "• chạy lệnh «/etc/init.d/postfix start»"
291
# Name: don't translate / Tên: đừng dịch
292
msgid "/etc/mailname"
293
msgstr "/etc/mailname"
305
"Your `mail name' is the hostname portion of the address to be shown on "
306
"outgoing news and mail messages (following the username and @ sign)."
307
msgstr "«Tên thư» là phần tên máy của địa chỉ cần hiển thị trên mọi thư điện tử và bài tin gởi đi (theo tên người dùng và dấu a-còng)."
313
"This name will be used by other programs besides Postfix; it should be the "
314
"single, full domain name (FQDN) from which mail will appear to originate."
315
msgstr "Tên này sẽ được dùng bởi chương trình khác ngoài ra Postfix. Nó nên là tên miền khả năng đầy đủ (FQDN) riêng lẻ: sẽ hình như thư được gởi từ nó."
320
msgid "Other destinations to accept mail for? (blank for none)"
321
msgstr "Chấp nhận thư cho nơi nhận khác không? (bỏ rỗng nếu không có)"
327
"Give a comma-separated list of domains that this machine should consider "
328
"itself the final destination for. If this is a mail domain gateway, you "
329
"probably want to include the top-level domain."
330
msgstr "Hãy nhập một danh sách định giới bằng dấu phẩy, các miền mà máy này được lập là nơi nhận cuối cùng cho chúng. Nếu máy này là một cổng ra miền thư (mail domain gateway) thì rất có thể là bạn muốn gồm miền cấp đầu."
335
msgid "SMTP relay host? (blank for none)"
336
msgstr "Máy tiếp SMTP? (rỗng nếu không có)"
342
"Specify a domain, host, host:port, [address] or [address]:port. Use the form "
343
"[destination] to turn off MX lookups. Leave this blank for no relay host."
344
msgstr "Hãy ghi rõ một miền, máy, máy:cổng, [địa_chỉ] hay [địa_chỉ]:cổng. Hãy sử dụng dạng [đích] để tắt khả năng tra cứu MX. Nếu không có máy tiếp thì hãy bỏ rỗng."
350
"The relayhost parameter specifies the default host to send mail to when no "
351
"entry is matched in the optional transport(5) table. When no relayhost is "
352
"given, mail is routed directly to the destination."
353
msgstr "Tham số «relayhost» (máy tiếp) ghi rõ máy mặc định nên nhận thư khi không có mục nhập được khớp trong bảng «transport(5)» (truyền) tùy chọn. Khi không có máy tiếp thì mọi thư được gởi trực tiếp tới đích ấy."
358
msgid "Use procmail for local delivery?"
359
msgstr "Dùng «procmail» để phát thư địa phương không?"
364
msgid "Do you want to use procmail to deliver local mail?"
365
msgstr "Bạn có muốn sử dụng trình procmail để phát thư địa phương không?"
371
"Note that if you use procmail to deliver mail system-wide, you should set up "
372
"an alias that forwards mail for root to a real user."
373
msgstr "Hãy ghi chú rằng nếu bạn có phải sử dụng trình procmail để phát thư cho toàn hệ thống, thì bạn nên thiết lập một bí danh có thể chuyển tiếp mọi thư cho tài khoản người chủ (root), tới một người dùng thật."
384
msgid "Local address extension character?"
385
msgstr "Ký tự phần mở rộng địa chỉ địa phương là gì?"
390
msgid "What character defines a local address extension?"
391
msgstr "Ký tự nào định nghĩa một phần mở rộng địa chỉ địa phương?"
396
msgid "To not use address extensions, leave the string blank."
397
msgstr "Khi không muốn dùng phần mở rộng địa chỉ, hãy bỏ rỗng chuỗi này."
402
msgid "Bad recipient delimiter"
403
msgstr "Dấu sai định giới người nhận."
409
"The recipient delimiter is a single character, you entered too many "
410
"characters. Please try again."
411
msgstr "Dấu định giới nhiều người nhận là một ký tự riêng lẻ: bạn đã nhập quá nhiều ký tự. Hãy thử lại."
416
# Variable: don't translate / Biến: đừng dịch
417
msgid "\"${enteredstring}\""
418
msgstr "\"${enteredstring}\""
429
msgid "Force synchronous updates on mail queue?"
430
msgstr "Ép buộc cập nhật đồng bộ cho hàng đợi thư không?"
436
"If synchronous updates are forced, then mail is processed more slowly. If "
437
"not forced, then there is a remote chance of losing some mail if the system "
438
"crashes at an inopportune time, and you are not using a journaled filesystem "
440
msgstr "Nếu ép buộc cập nhật đồng bộ, thì thư được xử lý chậm hơn. Còn nếu không ép buộc, thì còn rất ít có thể mất một số thư nếu hệ thống bẻ khóa vào một lúc không thích hợp, và chỗ này không dùng một hệ thống tập tin nhật ký (như ext3)."
445
msgid "The default is \"off\"."
446
msgstr "Mặc định là «tắt»."
451
# Literal: don't translate / Nghĩa chữ: đừng dịch
458
msgid "Local networks?"
459
msgstr "mạng địa phương?"
465
"For what network blocks should this machine relay mail? The default is just "
466
"the local host, which is needed by some mail user agents."
467
msgstr "Máy này nên tiếp thư cho khối mạng địa phương nào? Mặc định là chỉ máy địa phương (localhost), mà một số tác nhân người dùng thư có cần."
473
"If this is a smarthost for a block of machines, you need to specify the "
474
"netblocks here, or mail will be rejected rather than relayed."
475
msgstr "Nếu máy này là một máy thông minh (smarthost) cho một khối có nhiều máy, thì bạn cần phải ghi rõ những khối mạng vào đây: nếu không thì thư sẽ bị từ chối thay thế được tiếp."
481
"To use the postfix default (which is based on connected networks), enter an "
483
msgstr "Để sử dụng mặc định postfix (đựa vào mạng được kết nối) thì hãy nhập một chuỗi rỗng."
494
msgid "Mailbox size limit"
495
msgstr "Giới hạn kích thước hộp thư"
501
"What limit should Postfix place on mailbox files to prevent runaway software "
502
"errors. A value of zero (0) means no limit. (The upstream default is "
504
msgstr "Để ngăn cản lỗi phần mềm bị lặp, Postfix nên lập giới hạn nào trên tập tin hộp thư? Giá trị 0 có nghĩa là vô hạn. (Mặc định từ tác giả gốc là 51200000.)"
515
msgid "Where should mail for root go"
516
msgstr "Thư cho tài khoản người chủ nên đi đâu?"
522
"The user root (and any other users with a uid of 0) must have mail "
523
"redirected via an alias, or their mail may be delivered to /var/mail/"
524
"nobody. This is by design: mail is not delivered to external delivery "
526
msgstr "Người dùng chủ (root) và mọi người dùng khác có UID là 0 phải nhận thư thông qua một bí danh. Nếu không thì thư của họ có thể bị phát cho «/var/mail/nobody» (không ai). Mặc định này có ý: không phát thư cho tác nhân phát bên ngoài với tư cách người chủ."
532
"If you already have a /etc/aliases file, then you possibly need to add this "
533
"entry. (I will only add it if I am creating a new /etc/aliases.)"
534
msgstr "Nếu bạn đã có một tập tin «/etc/aliases», thì có thể bạn cần thêm mục nhập này. (Trình này sẽ thêm nó chỉ nếu nó cũng tạo một tập tin «/etc/aliases» mới thôi.)"
540
"What address should I add to /etc/aliases, if I create the file? (Enter "
541
"NONE to not add one.)"
542
msgstr "Nếu trình này tạo tập tin ấy, nên thêm địa chỉ nào vào «/etc/aliases»? (Hãy nhập «NONE» (không có) nếu bạn không muốn thêm gì.)"