~ubuntu-branches/ubuntu/trusty/enigmail/trusty-security

« back to all changes in this revision

Viewing changes to extensions/enigmail/lang/vi-VN/enigmail.properties

  • Committer: Package Import Robot
  • Author(s): Chris Coulson
  • Date: 2011-08-12 12:25:06 UTC
  • mfrom: (0.12.4 upstream)
  • Revision ID: package-import@ubuntu.com-20110812122506-zko6c7zfexvyg71q
Tags: 2:1.2.1-0ubuntu1
* New upstream release
* Drop fix_install_rdf_xml_errors.diff - fixed upstream
* Refresh port_to_latest_thunderbird.diff
* Add a proper get-orig-source target which pulls the build system from
  lp:~mozillateam/mozilla-build-system/beta, now that we don't have the old
  build-system.tar.gz from xulrunner

Show diffs side-by-side

added added

removed removed

Lines of Context:
1
1
Enigmail=Enigmail
2
 
 
3
2
# Strings used within enigmailCommon.js
4
 
 
5
3
enigAlert=Cảnh báo OpenPGP
6
4
enigConfirm=Xác nhận OpenPGP
7
5
enigError=Lỗi OpenPGP
8
6
enigPrompt=Nhắc nhỡ OpenPGP
9
 
 
10
7
dlgYes=&Vâng
11
8
dlgNo=&Không
12
9
dlgNever=Đừng hỏi tôi nữa
18
15
dlg.button.continue=Tiếp &tục
19
16
dlg.button.skip=&Nhảy
20
17
dlg.button.view=&Xem
21
 
 
22
18
configNow=Bạn có muốn cấu hình Enigmail cho phiên bản %S bây giờ không?
23
19
configEnigmail=Cấu hình Enigmail không?
24
 
 
25
20
repeatPrefix=\n\nCảnh báo này sẽ lập lại %S
26
21
repeatSuffixSingular=thêm giờ.
27
22
repeatSuffixPlural=thêm giờ.
28
23
noRepeat=\n\nCảnh báo này sẽ không lập lại cho đến khi bạn nâng cấp Enigmail.
29
 
 
30
24
noLogDir=Vui lòng đặt tùy thích gỡ lỗi 'Thư mục bản ghi' để tạo một tập tin bản ghi
31
25
noLogFile=Tập tin bản ghi chưa được tạo ra!
32
26
restartForLog=Vui lòng khởi chạy ứng dụng lại để tạo một tập tin bản ghi
36
30
passphraseCannotBeCleared=Bạn đang dùng gpg-agent cho cụm từ mật khẩu. Vì vậy không thể xóa cụm từ mật khẩu từ bên trong Enigmail.
37
31
keyGeneration=Tạo ra Khóa OpenPGP
38
32
noPhotoAvailable=Không có hình sẵn
39
 
 
 
33
debugLog.title=OpenPGP Debug Log
 
34
error.photoPathNotReadable=Photo path '%S' is not readable
40
35
# Strings in enigmailAbout.js
41
36
usingVersion=Đang chạy Enigmail phiên bản %S
42
37
versionWarning=Cảnh báo: Phiên bản %S của Enigmime không tương thích
43
38
enigmimeWarning=Cảnh báo: Mô-đun của Enigmime không có sẵn
44
 
 
45
39
usingAgent=Xử dụng %S thực thi %S để mã hóa và giải mã
46
40
agentError=LỖI: Không truy cập dịch vụ Enigmail được!
47
 
 
48
41
# Strings in enigmailKeygen.js
49
42
accessError=Truy cập dịch vụ Enigmail bị lỗi
50
43
onlyGPG=Việc tạo ra khóa chỉ chạy với GnuPG (không với PGP)!
51
 
 
52
44
keygenComplete=Việc tạo ra khóa được hoàn tất! Danh tính <%S> sẽ được dùng để ký tên.
53
45
revokeCertRecommended=Chúng tôi khuyên bạn nên tạo một chứng nhận thu hồi cho khóa của bạn. Chứng nhận này có thể được dùng để vô hiệu hóa khóa của bạn, thí dụ như trong trường hợp khóa bí mật của bạn bị thất lạc hoặc bị lộ ra. Bạn có muốn tạo một chứng nhận thu hồi như thế bây giờ không?
54
46
keyMan.button.generateCert=&Tạo ra Chứng nhận
55
47
genCompleteNoSign=Việc tạo ra khóa được hoàn tất!
56
48
genGoing=Việc tạo ra khóa đã được tiến hành!
57
 
 
58
49
passNoMatch=Các mục nhập của cụm từ mật khẩu không trùng hợp nhau; vui lòng nhập lại
59
50
passCheckBox=Vui lòng đánh dấu vào hộp chọn nếu điền rõ là không có cụm từ mật khẩu cho khóa
60
51
passUserName=Vui lòng điền rõ tên người dùng cho danh tính này
62
53
changePassFailed=Không thay đổi cụm từ mật khẩu được
63
54
removePassphrase=Bạn có muốn xóa cụm từ mật khẩu hiện tại mà không tạo một cái mới không?
64
55
keyMan.button.removePass=&Bỏ Cụm từ mật khẩu
65
 
 
66
56
keyConfirm=Tạo ra các khóa công và tư cho '%S' không?
67
57
keyMan.button.generateKey=&Tạo ra Khóa
68
58
keyAbort=Hủy bỏ việc tạo ra khóa không?
72
62
expiryTooShort=Khóa của bạn phải có hợp lệ ít nhất một ngày.
73
63
keyGenFailed=Không tạo ra khóa được. Vui lòng xem dàn điều khiển của OpenPGP (Trình đơn OpenPGP > Gỡ lỗi OpenPGP) để thêm chi tiết.
74
64
keyGenNoPassphrase=không có mật khẩu
75
 
 
76
65
# Strings in enigmailMessengerOverlay.js
77
66
pubKeyNeeded=Bạn cần khóa công để kiểm chứng chữ ký.
78
67
keyImport=\n\nBạn có muốn nhập khóa công %S vào từ một máy phục vụ khóa không?
79
68
keyImportError=Không thể nhận khóa công được\n\n
80
69
securityInfo=Tin tức Bảo mật của OpenPGP\n\n
81
 
 
82
70
enigHeader=Enigmail:
83
71
enigNote=Lưu ý của OpenPGP: Những đính kèm vào tin nhắn này chưa được ký tên hoặc mã hóa.
84
 
enigContentNote=OpenPGP: *Những đính kèm vào tin nhắn này chưa được ký tên hoặc mã hóa*\r\n\r\n
 
72
enigContentNote=OpenPGP: *Những đính kèm vào tin nhắn này chưa được ký tên hoặc mã hóa*\n\n
85
73
possiblyPgpMime=Có thể tin nhắn đã được mã hóa hoặc ký tên bằng PGP/MIME; nhấn nút Giải mã để kiểm chứng
86
 
 
87
74
noDecrypted=Không có tin nhắn giải mã nào để lưu!\nXử dụng lệnh Lưu lại từ trình đơn Tập tin
88
75
noMessage=Không có tin nhắn nào để lưu lại!
89
76
useButton=Vui lòng nhấn nút Giải mã để giải mã tin nhắn
91
78
saveAttachmentHeader=OpenPGP: Lưu đính kèm được giải mã lại
92
79
noTempDir=Không thể tìm một thư mục tạm thời để viết vào\nVui lòng đặt biến môi trường TEMP
93
80
attachmentPgpKey=Đính kèm '%S' mà bạn đang mở hình như là một tập tin khóa của OpenPGP.\n\nNhấn 'Nhập vào' để nhập các khóa chứa trong đó vào hoặc 'Xem'  để xem nội dung của tập tin trong một cửa sổ trình duyệt
94
 
 
95
81
beginPgpPart=********* *BẮT ĐẦU PHẦN MàHÓA hoặc KÝ TÊN* *********
96
82
endPgpPart=********** *KẾT THÚC PHẦN MàHÓA hoặc KÝ TÊN* **********
97
83
notePartEncrypted=OpenPGP: *Có những phần của tin nhắn CHƯA được ký tên hoặc mã hóa*
98
84
noteCutMessage=OpenPGP: *Tìm thấy nhiều khối của tin nhắn -- giải mã/kiểm chứng bị hủy bỏ*
99
 
 
100
85
decryptOkNoSig=Cảnh báo\n\nGiải mã thành công, nhưng chữ ký không thể được kiểm chứng đúng được
101
86
msgOvl.button.contAnyway=Vẫn cứ &Tiếp tục
102
87
noPgpMessage=Tin nhắn không được ký tên hoặc mã hóa kiểu OpenPGP
103
 
 
 
88
signature.verifiedOK=The signature for attachment %S was successfully verified
 
89
signature.verifyFailed=The signature for attachment %S could not be verified
 
90
attachment.noMatchToSignature=Could not match attachment '%S' to a signature file
 
91
attachment.noMatchFromSignature=Could not match signature file '%S' to an attachment
104
92
# Strings in enigmailMsgComposeOverlay.js
105
93
keysToExport=Chọn Khóa của OpenPGP để Chèn vào
106
94
keysToUse=Chọn (các) Khóa của OpenPGP để dùng cho %S
107
95
pubKey=Khóa công cho %S\n
108
 
 
109
96
windowLocked=Cửa sổ soạn tin bị khóa; gửi bị bãi bỏ
110
97
sendUnencrypted=Không khởi chạy Enigmail được.\nGửi tin nhắn không được mã hóa không?
111
98
composeSpecifyEmail=Vui lòng điền rõ địa chỉ thư đìện tử chính của bạn, cái sẽ được dùng để chọn khóa ký tên cho các tin nhắn gửi đi.\nNếu bạn để trống thì địa chỉ FROM của tin nhắn sẽ được dùng để chọn khóa ký tên.
125
112
minimalLineWrapping=Bạn đã đặt cuộn dòng cho các ký tự %S. Cho việc mã hóa và/hoặc ký tên đúng cách, giá trị này cần ít nhất là 68.\nBạn có muốn đổi  cuộn dòng thành 68 ký tự bây giờ không?
126
113
warning=Cảnh báo
127
114
signIconClicked=Bạn đã sửa đổi việc ký tên bằng tay. Vì vậy, trong khi soạn tin nhắn này, tắt/bật việc ký tên không còn tùy thuộc vào mã hóa tắt/bật nữa.
128
 
pgpMime.sMime.incomaptible=Bạn đã bật PGP/MIME and S/MIME một lượt. Đáng tiếc là không thể hỗ trợ cả hai giao thức cùng một lượt. Vui lòng tắt S/MIME hoặc PGP/MIME, hoặc xử dụng PGP-trực tiếp thay vì  PGP/MIME.
129
 
 
 
115
pgpMime_sMime.dlg.text=You have enabled PGP/MIME and S/MIME together. Unfortunately it is not possible to support both protocols at the same time. Please select if you want to use PGP/MIME or S/MIME.
 
116
pgpMime_sMime.dlg.pgpMime.button=Use &PGP/MIME
 
117
pgpMime_sMime.dlg.sMime.button=Use &S/MIME
 
118
errorKeyUnusable=The email address or key ID '%S' cannot be matched to a valid, not expired OpenPGP key.\nPlease ensure that you have a valid OpenPGP key, and that your account settings point to that key.
130
119
sendAborted=Thao tác gửi đã bị hủy bỏ.\n\n
131
 
 
132
120
statPGPMIME=PGP/MIME
133
121
statSigned=ĐàKÝ TÊN
134
122
statEncrypted=ĐàMàHÓA
135
123
statPlain=KHÔNG KÝ TÊN và KHÔNG MàHÓA
136
 
 
137
124
offlineSave=Lưu%S tin nhắn vào %S trong thư mục Thư Chưa gửi không?
138
 
 
139
125
onlineSend=Gửi %S tin nhắn đến %S không?
140
126
offlineNote=Bạn đang không có trên mạng. Bạn có muốn lưu tin nhắn vào thư mục Thư Chưa gửi không?
141
127
encryptKeysNote=Lưu ý: tin nhắn được mã hóa với những ID / Khóa của Người dùng sau đây: %S
142
 
 
143
128
signFailed=Lỗi trong OpenPGP; Không mã hóa/ký tên được; gửi tin nhắn không mã hóa không?
144
129
msgCompose.button.sendUnencrypted=&Gửi tin nhắn không được mã hóa
145
130
acctNotConfigured=Bạn đã không cấu hình danh tính này để dùng bảo mật của OpenPGP.\nGửi tin nhắn không mã hóa không?
146
131
recipientsSelectionHdr=Chọn Người nhận để Mã hóa
147
 
 
148
132
configureNow=Bạn chưa cấu hình bảo mật của OpenPGP cho danh tính được chọn. Bạn có muốn làm chuyện đó bây giờ không?
149
 
 
150
133
signYes=Tin nhắn sẽ được ký
151
134
signNo=Tin nhắn sẽ không được ký
152
135
encryptYes=Tin nhắn sẽ được mã hóa
157
140
msgCompose.button.save=&Lưu Tin nhắn lại
158
141
msgCompose.button.encrypt=&Mã hóa Tin nhắn
159
142
msgCompose.button.dontEncrypt=&Đừng Mã hóa Tin nhắn
160
 
 
161
 
 
162
143
# Strings in enigmailMsgHdrViewOverlay.js
163
144
keyNeeded=Khóa công %S cần được kiểm chứng chữ ký
164
145
clickDecrypt=; nhấn nút Giải mã
174
155
msgSigned=đã ký tên
175
156
msgEncrypted=đã mã hóa
176
157
msgSignedAndEnc=đã ký tên và đã mã hóa
177
 
 
178
158
reloadImapMessage=Nạp lại toàn bộ tin nhắn IMAP để giải mã/kiểm chứng không?
179
159
msgOvl.button.reload=&Nạp lại
180
160
reloadImapError=Lỗi - tin nhắn IMAP quá lớn để giải mã/kiểm chứng
181
 
 
182
161
unverifiedSig=Chữ ký không được kiểm chứng
183
162
incompleteDecrypt=Giải mã không hoàn thành
184
163
failedSig=Lỗi - không kiểm chứng chữ ký được
187
166
badPhrase=Lỗi - cụm từ mật khẩu xấu
188
167
failedDecryptVerify=Lỗi - không giải mã/kiểm chứng được
189
168
viewInfo=;Xem > Tin tức bảo mật tin nhắn cho chi tiết
190
 
 
191
169
decryptedMsg=Giải mã tin nhắn
192
 
 
193
170
# Strings in enigmailNavigatorOverlay.js
194
171
navEncryptError=Có lỗi trong lúc mã hóa và/hoặc ký tên tin nhắn.\n
195
172
navDecryptError=Có lỗi trong lúc giải mã tin nhắn.\n
196
 
 
197
173
# Strings in pref-enigmail.js
198
174
uninstallConfirm=Bạn có muốn xóa tất cả các tập tin liên quan đến OpenGPG trong thư mục thành phần và sắc của Mozilla không?
199
175
uninstallFailOverlay=Không tháo gỡ hàm liên lạc OpenPGP nằm trên RDF được; không xóa bỏ tập tin jar sắc được
211
187
prefs.gpgNotFound=Không thể tìm thấy GnuPG
212
188
prefs.warnAskNever=Cảnh báo: bật tùy chọn lên sẽ đưa đến chuyện thư điện tử không được mã hóa mà không có thêm tin tức gì khác nếu một trong những người nhận không có khóa -- OpenPGP sẽ không cho bạn biết nếu chuyện này xảy ra!
213
189
prefs.warnIdleTimeWithGpgAgent=Hệ thống của bạn xử dụng trợ lý-gpg hoặc một công cụ tương tự để quản lý cụm từ mật khẩu (bắt buộc phải có trợ lý-gpg nếu GnuPG v2.0 hay mới hơn được dùng). Vì nhớ tạm cụm từ mật khẩu được quản lý bởi trợ lý-gpg, các thiết lập tương ứng của quá hạn trong OpenPGP bị bỏ qua. Để thay đổi các tùy chọn nhớ tạm cụm từ mật khẩu, vui lòng cấu hình công cụ trợ lý-gpg của bạn.
214
 
 
215
190
# Strings used in components/enigmail.js
216
191
# (said file also re-uses some strings from above)
217
 
 
218
192
enterPass=Vui lòng gõ vào cụm từ mật khẩu OpenPGP của bạn
219
193
enterPassOrPin=Vui lòng gõ vào cụm từ mật khẩu OpenPGP hoặc PIN của SmartCard của bạn
220
194
repeatPass=Vui lòng lập lại cụm từ mật khẩu OpenPGP của bạn
221
195
rememberPass=Nhớ %phút để không
222
196
enterAdminPin=Vui lòng gõ vào PIN QUẢN LÝ của SmartCard của bạn
223
197
enterCardPin=Vui lòng gõ vào PIN của SmartCard của bạn
224
 
 
225
198
notInit=Lỗi - Dịch vụ Enigmail chưa được khởi chạy
226
199
badCommand=Lỗi - lệnh mã hóa bị hỏng
227
200
cmdLine=dòng lệnh và kết xuất:
240
213
sc.removeCard=Thao tác không cần SmartCard ở trong trình đọc.\nVui lòng lấy SmartCard của bạn ra và lặp lại thao tác.
241
214
sc.noCardAvailable=Không tìm được SmartCard nào trong trình đọc của bạn.\nVui lòng chèn SmartCard của bạn và lặp lại thao tác.
242
215
sc.noReaderAvailable=Không truy cập trình đọc SmartCard của bạn được.\nVui lòng đính kèm trình đọc SmartCard của bạn, chèn thẻ của bạn, và lặp lại thao tác.
243
 
 
244
216
gpgNotFound=Không thể tìm được chương trình '%S' GnuPG.\nHãy bảo đảm là bạn đã đặt đúng đường dẫn thực thi GnuPG trong Tùy thích của OpenPGP.
245
217
gpgNotInPath=Không thể tìm được thực thi GnuPG trong ĐƯỜNG DẪN.\nHãy bảo đảm là bạn đã đặt đúng đường dẫn thực thi GnuPG trong Tùy thích của OpenPGP.
246
218
enigmimeNotAvail=Dịch vụ Enigmime không có sẵn
247
219
gpgAgentNotStarted=Không thể bắt đầu chương trình trợ lý-gpg cái mà cần cho phiên bản %S GnuPG của bạn.
248
 
 
249
220
prefUntrusted=KHÔNG TIN
250
221
prefRevoked=KHÓA BỊ THU HỒI
251
222
prefExpiredKey=KHÓA HẾT HẠN
252
223
prefExpired=HẾT HẠN
253
224
prefGood=Chữ ký tốt từ %S
254
225
prefBad=Chữ ký XẤU từ %S
255
 
 
256
226
failFingerprint=Lỗi - lệnh trích dấu tay bị hỏng
257
227
failMultiple=Lỗi - Tìm được nhiều khóa cho %S
258
228
failNoKey=Lỗi - Không tìm được khóa cho %S
264
234
importKeyConfirm=Nhập (các) khóa công được nhúng vào trong tin nhắn không?
265
235
failKeyImport=Lỗi - không nhập khóa vào được
266
236
fileWriteFailed=Không viết vào tập tin %S được
267
 
 
268
237
successKeyImport=(Các) khóa đã được nhập vào thành công
269
 
 
270
238
importKey=Nhập khóa công %S vào từ máy phục vụ khóa:
271
239
uploadKey=Gửi khóa công %S đến máy phục vụ khóa:
272
240
keyId=ID Khóa
277
245
invalidRecp=Người nhận không hợp lệ: %S
278
246
keyAlreadySigned=Khóa đã được ký tên rồi, bạn không thể ký nó hai lần.
279
247
noSignKeyExpired=Khóa đã hết hạn. Bạn chỉ có thể ký tên các khóa vẫn còn hợp lệ.
280
 
 
 
248
gnupg.invalidKey.desc= Key %S not found or not valid. The (sub-)key might have expired.
281
249
# Strings used in enigmailUserSelection.js
282
250
selKeyExpired=%S hết hạn
283
251
createdHeader=Được tạo
287
255
fewerKeysThanRecipients=Bạn đã chọn một số khóa nhỏ hơn là số người nhận. Bạn có chắc là danh sách khóa để mã hóa được hoàn tất không?
288
256
userSel.button.goBack=Chọn thêm Khóa
289
257
userSel.secretKeySel.title=Chọn một Khóa OpenPGP Bí mật để Ký tên Tin nhắn Của bạn
290
 
 
291
258
# Strings used in enigmailAttachmentDialog.js
292
259
pgpMimeNote=LƯU Ý: PGP/MIME chỉ được hỗ trợ bởi một số ứng dụng khách cho thư giới hạn! Bên Windows chỉ có Mozilla/Thunderbird, Sylpheed, Pegasus và Mulberry được biết là có hỗ trợ tiêu chuẩn này; bên Linux/UNIX và Mac OS X đa số các ứng dụng khách cho thư thông dụng hỗ trợ nó. Nếu bạn không chắc, chọn tùy chọn %S.
293
260
first=thứ nhất
294
261
second=thứ nhì
295
 
 
296
262
# Strings used in am-enigprefs.js
297
263
encryptKeyHeader=Chọn Khóa của OpenPGP cho việc Mã hóa
298
264
identityName=Danh tính: %S
299
 
 
300
265
# Strings used in enigmailSingleRcptSettings.js
301
266
noEncryption=Bạn đã bật mã hóa lên, nhưng bạn lại không có chọn một chiếc khóa. Để mã hóa các thư gửi đến %S, bạn cần điền rõ một hay một vài khóa hợp lệ từ danh sách khóa của bạn. Bạn có muốn tắt mã hóa cho %S không?
302
267
noKeyToUse=(không có gì cả - không có mã hóa)
303
268
noEmptyRule=Quy tắc có thể không có rỗng! Vui lòng đặt một địa chỉ thư điện tử vào trường Quy tắc.
304
269
invalidAddress=(Các) địa chỉ thư điện tử mà bạn đã nhập vào không hợp lệ. Bạn không nên đặt tên của những người nhận, chỉ có các địa chỉ thư điện tử thôi. Thí dụ như:\nKhông hợp lệ: Họ Tên <họ.tên@address.net>\nHợp lệ:   họ.tên@address.net
305
270
noCurlyBrackets=Dấu ngoặc móc {} có ý nghĩa đặc biệt và không nên được dùng trong các địa chỉ thư điện tử. Nếu bạn muốn sửa đổi ứng xử tương ứng cho quy tắc này, xử dụng tùy chọn 'Áp dụng quy tắc nếu người nhận ...'.\nCó sẵn thêm tin tức từ nút Trợ giúp.
306
 
 
307
271
# Strings used in enigmailRulesEditor.js
308
272
never=Không bao giờ
309
273
always=Luôn luôn
311
275
deleteRule=Thật sự xóa bỏ quy tắc được chọn lọc không?
312
276
nextRcpt=(Người nhận kế tiếp)
313
277
negateRule=Không
314
 
 
 
278
addKeyToRule=Add key %S (%S) to per-recipient rule
315
279
# Strings used in enigmailSearchKey.js
316
280
needOnline=Hàm mà bạn đã chọn không có sẵn trong phương thức ngoại tuyến. Vui lòng lên trực tuyến và thử lại.
317
281
protocolNotSupported=Giao thức '%S://' mà bạn đã chọn không được hỗ trợ để tải các khóa OpenPGP xuống.
320
284
keyDownloadFailed=Không tải khóa từ máy phục vụ khóa xuống được. Tin nhắn trạng thái là:\n%S
321
285
internalError=Một lỗi nội bộ đã xảy ra. Các khóa không thể được tải xuống hoặc nhập vào.
322
286
noKeyFound=Tôi xin lỗi là đã không tìm được khóa nào trùng hợp với tiêu chuẩn tìm kiếm được điền rõ.\nVui lòng lưu ý là ID khóa nên được tiền tố với "0x" (e.g. 0xABCDEF12).
323
 
 
324
287
# gpgkeys_%S is one of the gpg command line tools gpgkeys_hkp, gpgkeys_ldap, etc.
325
288
gpgKeysFailed=Không tìm hoặc tải khóa xuống từ máy phục vụ khóa được: gpgkeys_%S không thể thực hiện được.
326
 
 
327
 
 
328
289
# Strings in enigmailEditKeyTrustDlg.xul
329
290
setKeyTrustFailed=Không đặt sự tin tưởng cho người chủ được
330
291
setKeyTrustOK=Đặt sự tin tưởng cho người chủ thành công
331
 
 
332
292
# Strings in enigmailSignKeyDlg.js
333
293
signKeyFailed=Không ký tên khóa được
334
294
signKeyOK=Khóa được ký tên thành công
335
295
undefinedError=Một lỗi chưa xác định đã xảy ra.
336
 
alreadySigned.label = Lưu ý: khóa %S đã được ký tên với khóa bí mật được chọn.
337
 
 
 
296
alreadySigned.label=Lưu ý: khóa %S đã được ký tên với khóa bí mật được chọn.
338
297
# Strings in enigmailKeyManager.js
339
298
keyMan.loadingKeys=Đang nạp các khóa, vui lòng chờ ...
340
299
keyValid.unknown=không rõ
344
303
keyValid.expired=bị hết hạn
345
304
keyValid.noSubkey=không có khóa phụ hợp lệ
346
305
keyValid.valid=hợp lệ
347
 
 
348
306
keyTrust.untrusted=không được tin tưởng
349
307
keyTrust.marginal=một chút
350
308
keyTrust.full=được tin tưởng
355
313
keyMan.enableKey=Bật Khóa lên
356
314
keyMan.disableKey=Tắt Khóa lại
357
315
userAtt.photo=Thuộc tính của người dùng (ảnh JPEG)
358
 
 
359
316
asciiArmorFile=Tập tin ASCII bọc sắt (*.asc)
 
317
importKeyFile=Import OpenPGP Key File
360
318
gnupgFile=Các tập tin GnuPG
361
319
saveRevokeCertAs=Tạo & Lưu Chứng nhận Thu hồi lại
362
320
revokeCertOK=Chứng nhận thu hồi đã được tạo thành công. Bạn có thể dùng nó để vô hiệu hóa khóa công của bạn, thí dụ như trong trường hợp bạn làm mất khóa bí mật của bạn.\n\nVui lòng chuyển nó qua một vật chứa mà có thể cất giữ an toànnhư một CD hoặc Dĩa Floppy. Nếu có người truy cập chứng chỉ này được họ có thể dùng nó để làm cho khóa của bạn không còn xử dụng được.
363
321
revokeCertFailed=Chứng nhận thu hồi không được tạo ra.
364
 
 
365
 
addUidOK= ID Người dùng được thêm vào thành công
 
322
addUidOK=ID Người dùng được thêm vào thành công
366
323
addUidFailed=Không thêm ID Người dùng được
367
324
noKeySelected=Bạn nên chọn ít nhất một khóa để thực hiện thao tác được chọn
368
325
exportToFile=Xuất Khóa Công Ra Tập tin
376
333
defaultPubKeyFilename=Khóa-công-được xuất ra
377
334
defaultPubSecKeyFilename=Khóa-công-và-bí mật-được xuất ra
378
335
noSecretKeys=Không tìm được các khóa bí mật.\n\nBạn có muốn tạo ra khóa riêng của bạn bây giờ không?
379
 
 
380
336
sendKeysOk=(Các) khóa được gửi thành công
381
337
sendKeysFailed=Không gửi khóa được
382
338
receiveKeysOk=(Các) khóa được cập nhật thành công
383
339
receiveKeysFailed=Không tải khóa xuống được
384
 
 
385
340
importFromClip=Bạn có muốn nhập một vài khóa vào từ bản nháp không?
386
341
copyToClipbrdFailed=Không thể chép (các) khóa được chọn vào bản nháp.
387
342
copyToClipbrdOK=(Các) khóa được chép vào bản nháp
388
 
 
389
343
deleteSecretKey=CẢNH BÁO: Bạn sắp sửa xóa một khóa bí mật!\nNếu bạn xóa khóa bí mật của bạn thì bạn sẽ không còn có thể giải mã bất cứ tin nhắn nào đã được mã hóa với khóa đó nữa, và bạn không thể thu hồi lại khóa của bạn nữa.\n\nBạn có thật sự muốn xóa CẢ HAI khóa bí mật được chọn và khóa công\n'%S' không?
390
344
deleteMix=CẢNH BÁO: Bạn sắp sửa xóa các khóa bí mật!\nNếu bạn xóa khóa bí mật của bạn thì bạn sẽ không còn có thể giải mã bất cứ tin nhắn nào đã được mã hóa với khóa đó.\n\nBạn có thật sự muốn xóa CẢ HAI khóa bí mật được chọn và khóa công không?
391
345
deletePubKey=Bạn có muốn xóa khóa công\n'%S' không?
405
359
keyMan.button.import=&Nhập vào
406
360
keyMan.button.refreshAll=&Cập nhật Tất cả các Khóa
407
361
keyMan.button.revokeKey=&Thu hồi Khóa
408
 
 
409
362
keylist.noOtherUids=Không có danh tính nào khác
410
363
keylist.hasOtherUids=Cũng được biết như
411
364
keylist.noPhotos=Không có hình sẵn
412
365
keylist.hasPhotos=Những hình ảnh
413
 
 
 
366
keyMan.addphoto.filepicker.title=Select photo to add
 
367
keyMan.addphoto.warnLargeFile=The file you have chosen is larger than 25 kB.\nIt is not recommended to add very large files because the keys get very large by this.
 
368
keyMan.addphoto.noJpegFile=The selected file does not appear to be a JPEG file. Please choose a different file.
 
369
keyMan.addphoto.failed=The photo could not be added.
414
370
# Strings in enigmailViewKeySigDlg.xul
415
371
keySignatureLocal=Cục bộ
416
372
keySignatureExportable=Có thể xuất ra được
418
374
userIdNotFound=(Không tìm được ID người dùng)
419
375
signatureValid=Vâng
420
376
retrieveKeyConfirm=Khóa không có sẵn - bạn có muốn tải nó xuống từ một máy phục vụ khóa không?
421
 
 
422
377
# Strings in enigmailManageUidDlg.xul
423
378
changePrimUidFailed=Không thay đổi ID chính của người dùng được
424
379
changePrimUidOK=ID chính của người dùng được thay đổi thành công
428
383
revokeUidOK=ID người dùng %S được thu hồi thành công. Nếu khóa của bạn có sẵn trong một máy phục vụ khóa thì bạn nên tải nó lên lại để những người khác có thể thấy sự thu hồi.
429
384
revokeUidQuestion=Bạn có thật sự muốn thu hồi ID người dùng %S không?
430
385
deleteUidQuestion=Bạn có thật sự muốn xóa ID người dùng %S không?\n\nXin lưu ý: nếu bạn đã gửi khóa công của bạn đến một máy phục vụ khóa rồi thì xóa ID người dùng sẽ không thay đổi gì cả. Trong trường hợp này bạn nên dùng 'Thu hồi ID người dùng'.
431
 
 
432
386
# Strings in enigmailKeyDetailsDlg.xul
433
387
keyTypePublic=khóa công
434
388
keyTypePrimary=khóa chính
441
395
keyAlgorithm_16=ELG
442
396
keyAlgorithm_17=DSA
443
397
keyAlgorithm_20=ELG
444
 
 
445
398
# Strings in enigmailGenCardKey.xul
446
399
keygen.started=Vui lòng chờ trong lúc khóa đang được tạo ra ....
447
400
keygen.completed=Khóa đã được Tạo ra. ID mới của Khóa là: 0x%S
448
401
keygen.keyBackup=Chiếc khóa được sao lưu như là %S
449
402
keygen.passRequired=Vui lòng điền rõ một cụm từ mật khẩu nếu bạn muốn tạo một bản sao lưu của khóa của bạn bên ngoài SmartCard của bạn.
450
 
 
451
403
# Strings in enigmailSetCardPin.xul
452
404
cardPin.dontMatch=PIN mà bạn nhập vào không trùng hợp; vui lòng nhập lại
453
405
cardPin.minLength=PIN phải có ít nhất %S ký tự hoặc số
454
406
cardPin.processFailed=Không thay đổi PIN được
455
 
 
456
407
# Strings in enigRetrieveProgres.xul
457
408
keyserverProgress.refreshing=Đang cập nhật các khóa, vui lòng chờ ..
458
409
keyserverProgress.uploading=Đang tải các khóa lên, vui lòng chờ ..
459
410
keyserverTitle.refreshing=Cập nhật các Khóa
460
411
keyserverTitle.uploading=Tải Khóa lên
461
 
 
462
412
# Strings in enigmailSetupWizard
463
413
setupWizard.gpgNotFound=Không tìm được GnuPG, vui lòng điền rõ đường dẫn
464
414
passphrase.min8keys=Cụm từ mật khẩu của bạn nên chứa ít nhất 8 ký tự!
476
426
setupWizard.signNone=Đừng ký tên thư điện tử theo mặc định
477
427
setupWizard.reallyCancel=Bạn có thật sự muốn đóng Trợ lý Thiết lập OpenPGP không?
478
428
setupWizard.locateGpg=Trợ lý không thể tìm thực thi GnuPG được, vui lòng tìm nó bằng tay trong hộp thoại sau đây. Nếu bạn chưa cài đặt GnuPG thì chúng tôi khuyến cáo bạn nên viếng thăm http://www.gnupg.org.
479
 
 
480
 
 
 
429
setupWizard.specifyFile=You need to at least specify a public key file in order to proceed.
481
430
# Strings in enigmailAddUidDlg.xul
482
431
addUidDlg.nameOrEmailError=Bạn phải điền tên và địa chỉ thư điện tử vào
483
432
addUidDlg.nameMinLengthError=Tên phải có ít nhất 5 ký tự
484
433
addUidDlg.invalidEmailError=Bạn phải điền rõ một địa chỉ thư điện tử hợp lệ
485
434
addUidDlg.commentError=Không được phép dùng dấu ngoặc trong chú thích
486
 
 
487
435
# strings in pref-enigmail.js
488
436
prefEnigmail.oneKeyserverOnly=Lỗi - bạn chỉ có thể điền rõ một máy phục vụ khóa cho việc tự động tải các khóa OpenPGP còn thiếu xuống không?
 
437
# Strings in columnOverlay.js
 
438
msgViewColumn.signedEncrypted= Signed & encrypted
 
439
msgViewColumn.signed= Signed
 
440
msgViewColumn.encrypted= Encrypted