2
enigAlert=Cảnh báo OpenPGP
3
enigConfirm=Xác nhận OpenPGP
5
enigPrompt=Nhắc nhỡ OpenPGP
8
dlgNever=Đừng hỏi tôi nữa
9
dlgKeepSetting=Nhớ câu trả lời của tôi và đừng hỏi tôi nữa
10
dlgNoPrompt=Đừng chỉ cho tôi thấy hộp thoại này nữa
11
dlg.button.delete=&Xóa
12
dlg.button.cancel=&Bãi bỏ
13
dlg.button.close=&Đóng
14
dlg.button.continue=Tiếp &tục
17
configNow=Bạn có muốn cấu hình Enigmail cho phiên bản %S bây giờ không?
18
configEnigmail=Cấu hình Enigmail không?
19
repeatPrefix=\n\nCảnh báo này sẽ lập lại %S
20
repeatSuffixSingular=thêm giờ.
21
repeatSuffixPlural=thêm giờ.
22
noRepeat=\n\nCảnh báo này sẽ không lập lại cho đến khi bạn nâng cấp Enigmail.
23
noLogDir=Vui lòng đặt tùy thích gỡ lỗi 'Thư mục bản ghi' để tạo một tập tin bản ghi
24
noLogFile=Tập tin bản ghi chưa được tạo ra!
25
restartForLog=Vui lòng khởi chạy ứng dụng lại để tạo một tập tin bản ghi
26
pgpNotSupported=Hình như bạn đang dùng OpenPGP cùng với PGP 6.x\n\nĐáng tiếc là PGP 6.x có một số vấn đề cản trở Enigmail làm việc đúng cách. Vì vậy, Enigmail không còn hỗ trợ PGP 6.x nữa; để thế cho xin vui lòng chuyển qua GnuPG (GPG).\n\nNếu bạn cần chuyển qua GnuPG, xem phần Trợ giúp của trang chủ của Enigmail.
27
avoidInitErr=Để tránh cảnh báo này vĩnh viễn, sửa vấn đề hoặc tháo gỡ Enigmail. Nhấn vào nút Trợ giúp để có thêm chi tiết.
28
passphraseCleared=Cụm từ mật khẩu đã được xóa.
29
passphraseCannotBeCleared=Bạn đang dùng gpg-agent cho cụm từ mật khẩu. Vì vậy không thể xóa cụm từ mật khẩu từ bên trong Enigmail.
30
keyGeneration=Tạo ra Khóa OpenPGP
31
noPhotoAvailable=Không có hình sẵn
32
debugLog.title=OpenPGP Debug Log
33
usingVersion=Đang chạy Enigmail phiên bản %S
34
versionWarning=Cảnh báo: Phiên bản %S của Enigmime không tương thích
35
enigmimeWarning=Cảnh báo: Mô-đun của Enigmime không có sẵn
36
usingAgent=Xử dụng %S thực thi %S để mã hóa và giải mã
37
agentError=LỖI: Không truy cập dịch vụ Enigmail được!
38
accessError=Truy cập dịch vụ Enigmail bị lỗi
39
onlyGPG=Việc tạo ra khóa chỉ chạy với GnuPG (không với PGP)!
40
keygenComplete=Việc tạo ra khóa được hoàn tất! Danh tính <%S> sẽ được dùng để ký tên.
41
revokeCertRecommended=Chúng tôi khuyên bạn nên tạo một chứng nhận thu hồi cho khóa của bạn. Chứng nhận này có thể được dùng để vô hiệu hóa khóa của bạn, thí dụ như trong trường hợp khóa bí mật của bạn bị thất lạc hoặc bị lộ ra. Bạn có muốn tạo một chứng nhận thu hồi như thế bây giờ không?
42
keyMan.button.generateCert=&Tạo ra Chứng nhận
43
genCompleteNoSign=Việc tạo ra khóa được hoàn tất!
44
genGoing=Việc tạo ra khóa đã được tiến hành!
45
passNoMatch=Các mục nhập của cụm từ mật khẩu không trùng hợp nhau; vui lòng nhập lại
46
passCheckBox=Vui lòng đánh dấu vào hộp chọn nếu điền rõ là không có cụm từ mật khẩu cho khóa
47
passUserName=Vui lòng điền rõ tên người dùng cho danh tính này
48
passCharProblem=Bạn đang dùng những ký tự đặc biệt cho cụm từ mật khẩu của bạn. Đáng tiếc là chuyện này có thể gây ra vấn đề cho những ứng dụng khác. Vui lòng chọn một cụm từ mật khẩu có chứa bất cứ ký tự nào sau đây:\na-z A-Z 0-9 /.;:-,!?(){}[]%*
49
changePassFailed=Không thay đổi cụm từ mật khẩu được
50
removePassphrase=Bạn có muốn xóa cụm từ mật khẩu hiện tại mà không tạo một cái mới không?
51
keyMan.button.removePass=&Bỏ Cụm từ mật khẩu
52
keyConfirm=Tạo ra các khóa công và tư cho '%S' không?
53
keyMan.button.generateKey=&Tạo ra Khóa
54
keyAbort=Hủy bỏ việc tạo ra khóa không?
55
keyMan.button.generateKeyAbort=&Hủy bỏ việc Tạo ra Khóa?
56
keyMan.button.generateKeyContinue=&Tiếp tục việc Tạo ra Khóa?
57
expiryTooLong=Bạn không thể tạo một khóa mà hết hạn trên hơn 100 năm.
58
expiryTooShort=Khóa của bạn phải có hợp lệ ít nhất một ngày.
59
keyGenFailed=Không tạo ra khóa được. Vui lòng xem dàn điều khiển của OpenPGP (Trình đơn OpenPGP > Gỡ lỗi OpenPGP) để thêm chi tiết.
60
keyGenNoPassphrase=không có mật khẩu
61
pubKeyNeeded=Bạn cần khóa công để kiểm chứng chữ ký.
62
keyImport=\n\nBạn có muốn nhập khóa công %S vào từ một máy phục vụ khóa không?
63
keyImportError=Không thể nhận khóa công được\n\n
64
securityInfo=Tin tức Bảo mật của OpenPGP\n\n
66
enigNote=Lưu ý của OpenPGP: Những đính kèm vào tin nhắn này chưa được ký tên hoặc mã hóa.
67
enigContentNote=OpenPGP: *Những đính kèm vào tin nhắn này chưa được ký tên hoặc mã hóa*\n\n
68
possiblyPgpMime=Có thể tin nhắn đã được mã hóa hoặc ký tên bằng PGP/MIME; nhấn nút Giải mã để kiểm chứng
69
noDecrypted=Không có tin nhắn giải mã nào để lưu!\nXử dụng lệnh Lưu lại từ trình đơn Tập tin
70
noMessage=Không có tin nhắn nào để lưu lại!
71
useButton=Vui lòng nhấn nút Giải mã để giải mã tin nhắn
72
saveHeader=OpenPGP: Lưu tin nhắn giải mã lại
73
saveAttachmentHeader=OpenPGP: Lưu đính kèm được giải mã lại
74
noTempDir=Không thể tìm một thư mục tạm thời để viết vào\nVui lòng đặt biến môi trường TEMP
75
attachmentPgpKey=Đính kèm '%S' mà bạn đang mở hình như là một tập tin khóa của OpenPGP.\n\nNhấn 'Nhập vào' để nhập các khóa chứa trong đó vào hoặc 'Xem' để xem nội dung của tập tin trong một cửa sổ trình duyệt
76
beginPgpPart=********* *BẮT ĐẦU PHẦN MÃ HÓA hoặc KÝ TÊN* *********
77
endPgpPart=********** *KẾT THÚC PHẦN MÃ HÓA hoặc KÝ TÊN* **********
78
notePartEncrypted=OpenPGP: *Có những phần của tin nhắn CHƯA được ký tên hoặc mã hóa*
79
noteCutMessage=OpenPGP: *Tìm thấy nhiều khối của tin nhắn -- giải mã/kiểm chứng bị hủy bỏ*
80
decryptOkNoSig=Cảnh báo\n\nGiải mã thành công, nhưng chữ ký không thể được kiểm chứng đúng được
81
msgOvl.button.contAnyway=Vẫn cứ &Tiếp tục
82
noPgpMessage=Tin nhắn không được ký tên hoặc mã hóa kiểu OpenPGP
83
keysToExport=Chọn Khóa của OpenPGP để Chèn vào
84
keysToUse=Chọn (các) Khóa của OpenPGP để dùng cho %S
85
pubKey=Khóa công cho %S\n
86
windowLocked=Cửa sổ soạn tin bị khóa; gửi bị bãi bỏ
87
sendUnencrypted=Không khởi chạy Enigmail được.\nGửi tin nhắn không được mã hóa không?
88
composeSpecifyEmail=Vui lòng điền rõ địa chỉ thư đìện tử chính của bạn, cái sẽ được dùng để chọn khóa ký tên cho các tin nhắn gửi đi.\nNếu bạn để trống thì địa chỉ FROM của tin nhắn sẽ được dùng để chọn khóa ký tên.
89
sendingHiddenRcpt=Tin nhắn này có những người nhận trong BCC (bí mật chép cho). Nếu tin nhắn này được mã hóa thì có thể dấu được những người nhận trong BCC nhưng người dùng của một số sản phẩm (thí dụ như PRP Corp.) sẽ không thể giải mã tin nhắn được. Vì vậy, chúng tôi khuyến cáo nên tránh thư điện tử có BCC với tin nhắn được mã hóa.
90
sendWithHiddenBcc=Dấu những người nhận trong BCC
91
sendWithShownBcc=Mã hóa bình thường
92
sendingNews=Thao tác gửi kiểu mã hóa đã bị hủy bỏ.\n\nTin nhắn này không thể mã hóa được vì có những người nhận trong nhóm tin. Vui lòng gửi tin nhắn không có mã hóa lại.
93
sendToNewsWarning=Cảnh báo: bạn sắp gửi một thư đìện tử được mã hóa đến một nhóm tin.\n\nChuyện này không được khuyến khích bởi vì nó chỉ có lý nếu tất cả các thành viên trong nhóm đều có thể giải mã tin nhắn được, nghĩa là tin nhắn cần được mã hóa với các khóa của tất cả những người tham gia. Vui lòng chỉ gửi thư này nếu bạn chắc bạn đang làm gì.\n\nTiếp tục không?
94
noPGPMIME=PGP/MIME không có sẵn!\nXử dụng PGP trực tiếp cho việc ký tên/mã hóa không?
95
msgCompose.button.useInlinePGP=&Xử dụng PGP-Trực tiếp
96
hasHTML=Cảnh báo thư HTML:\nTin nhắn này có thể chứa HTML thành ra có thể làm cho việc ký tên/mã hóa bị hỏng. Để tránh chuyện này trong tương lai, bạn nên bấm phím SHIFT khi nhấn vào nút Soạn tin/Trả lời để gửi thư được ký tên.\nNếu bạn ký tên thư theo mặc định, bạn đừng nên đánh dấu hộp tùy thich 'Soạn Tin nhắn bằng HTML' để tắt thư HTML vĩnh viễn cho tài khoản thư này.
97
strippingHTML=Tin nhắn có chứa tin tức về định dạng HTML mà sẽ bị mất khi hoán chuyển sang văn bản bình thường cho việc ký tên/mã hóa. Bạn có muốn tiến hành không?
98
msgCompose.button.sendAnyway=Vẫn cứ &Gửi Tin nhắn
99
attachWarning=Các đính kèm vào tin nhắn này không phải là cục bộ, chúng không thể được mã hóa. Để mã hóa các đính kèm, cất giữ chúng như tập tin cục bộ và đính kèm các tập tin này. Bạn vẫn muốn gửi tin nhắn không?
100
savingMessage=Bạn có muốn mã hóa tin nhắn trước khi lưu lại không?
101
quotedPrintableWarn=Bạn đã bật cách mã hóa 'in được-dấu nháy đơn' lên để gửi tin nhắn. Chuyện này có thể đưa đến việc giải mã và/hoặc mã hóa không đúng tin nhắn của bạn.\nBạn có muốn tắt gửi tin nhắn cách 'in được-dấu nháy đơn' bây giờ không?
102
minimalLineWrapping=Bạn đã đặt cuộn dòng cho các ký tự %S. Cho việc mã hóa và/hoặc ký tên đúng cách, giá trị này cần ít nhất là 68.\nBạn có muốn đổi cuộn dòng thành 68 ký tự bây giờ không?
104
signIconClicked=Bạn đã sửa đổi việc ký tên bằng tay. Vì vậy, trong khi soạn tin nhắn này, tắt/bật việc ký tên không còn tùy thuộc vào mã hóa tắt/bật nữa.
105
sendAborted=Thao tác gửi đã bị hủy bỏ.\n\n
108
statEncrypted=ĐÃ MÃ HÓA
109
statPlain=KHÔNG KÝ TÊN và KHÔNG MÃ HÓA
110
offlineSave=Lưu%S tin nhắn vào %S trong thư mục Thư Chưa gửi không?
111
onlineSend=Gửi %S tin nhắn đến %S không?
112
offlineNote=Bạn đang không có trên mạng. Bạn có muốn lưu tin nhắn vào thư mục Thư Chưa gửi không?
113
encryptKeysNote=Lưu ý: tin nhắn được mã hóa với những ID / Khóa của Người dùng sau đây: %S
114
signFailed=Lỗi trong OpenPGP; Không mã hóa/ký tên được; gửi tin nhắn không mã hóa không?
115
msgCompose.button.sendUnencrypted=&Gửi tin nhắn không được mã hóa
116
acctNotConfigured=Bạn đã không cấu hình danh tính này để dùng bảo mật của OpenPGP.\nGửi tin nhắn không mã hóa không?
117
recipientsSelectionHdr=Chọn Người nhận để Mã hóa
118
configureNow=Bạn chưa cấu hình bảo mật của OpenPGP cho danh tính được chọn. Bạn có muốn làm chuyện đó bây giờ không?
119
signYes=Tin nhắn sẽ được ký
120
signNo=Tin nhắn sẽ không được ký
121
encryptYes=Tin nhắn sẽ được mã hóa
122
encryptNo=Tin nhắn sẽ không được mã hóa
123
rulesConflict=Phát hiện quy tắc cho từng-người nhận bị xung đột\n%S\n\nGửi tin nhắn với những thiết lập này không?
124
msgCompose.button.configure=&Cấu hình
125
msgCompose.button.send=&Gửi Tin nhắn
126
msgCompose.button.save=&Lưu Tin nhắn lại
127
msgCompose.button.encrypt=&Mã hóa Tin nhắn
128
msgCompose.button.dontEncrypt=&Đừng Mã hóa Tin nhắn
129
keyNeeded=Khóa công %S cần được kiểm chứng chữ ký
130
clickDecrypt=; nhấn nút Giải mã
131
clickDecryptRetry=; nhấn nút Giải mã để thử lại
132
clickPen=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
133
clickPenDetails=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
134
clickQueryPenDetails=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
135
clickKey=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
136
clickQueryKeyDetails=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
137
clickKeyDetails=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
138
clickPenKeyDetails=; nhấn nút 'Chi tiết' để có thêm tin tức
139
msgPart=Một phần của tin nhắn %S
141
msgEncrypted=đã mã hóa
142
msgSignedAndEnc=đã ký tên và đã mã hóa
143
reloadImapMessage=Nạp lại toàn bộ tin nhắn IMAP để giải mã/kiểm chứng không?
144
msgOvl.button.reload=&Nạp lại
145
reloadImapError=Lỗi - tin nhắn IMAP quá lớn để giải mã/kiểm chứng
146
unverifiedSig=Chữ ký không được kiểm chứng
147
incompleteDecrypt=Giải mã không hoàn thành
148
failedSig=Lỗi - không kiểm chứng chữ ký được
149
needKey=Lỗi - khóa bí mật cần để giải mã tin nhắn
150
failedDecrypt=Lỗi - không giải mã được
151
badPhrase=Lỗi - cụm từ mật khẩu xấu
152
failedDecryptVerify=Lỗi - không giải mã/kiểm chứng được
153
viewInfo=;Xem > Tin tức bảo mật tin nhắn cho chi tiết
154
decryptedMsg=Giải mã tin nhắn
155
navEncryptError=Có lỗi trong lúc mã hóa và/hoặc ký tên tin nhắn.\n
156
navDecryptError=Có lỗi trong lúc giải mã tin nhắn.\n
157
uninstallConfirm=Bạn có muốn xóa tất cả các tập tin liên quan đến OpenGPG trong thư mục thành phần và sắc của Mozilla không?
158
uninstallFailOverlay=Không tháo gỡ hàm liên lạc OpenPGP nằm trên RDF được; không xóa bỏ tập tin jar sắc được
159
uninstallFailDelete=Có lỗi trong lúc xóa bỏ tập tin
160
uninstallFail=Không tháo gỡ Enigmail được
161
uninstallSuccess=Enigmail Đã được tháo gỡ
162
testNoSvc=EnigTest: Không truy cập dịch vụ Enigmail được
163
testNoEmail=EnigTest: Vui lòng điền rõ địa chỉ thư cho việc kiểm tra
164
testSucceeded=OpenPGP đang chạy tốt. Để thêm chi tiết, xem Dàn điều khiển có sẵn từ trình đơn OpenPGP
165
oldGpgVersion=Không khởi chạy OpenPGP được.\n\nBạn đang dùng GnuPG phiên bản %S nhưng đó không phải là mới nhất. Enigmail cần GnuPG phiên bản 1.4 hay mới hơn; vui lòng nâng cấp phiên bản GnuPG của bạn hoặc OpenPGP sẽ không chạy.
166
locateGpg=Tìm chương trình GnuPG
167
invalidGpgPath=GnuPG không thể được thực hiện với đường dẫn được cung cấp. Vì vậy OpenPGP bị tắt cho đến khi bạn thay đổi đường dẫn đến GnuPG một lần nữa hoặc cho đến khi bạn bắt đầu ứng dụng trở lại.
168
warningsAreReset=Tất cả cảnh báo đã được đặt lại.
169
prefs.gpgFound=GnuPG được tìm thấy trong %S
170
prefs.gpgNotFound=Không thể tìm thấy GnuPG
171
prefs.warnAskNever=Cảnh báo: bật tùy chọn lên sẽ đưa đến chuyện thư điện tử không được mã hóa mà không có thêm tin tức gì khác nếu một trong những người nhận không có khóa -- OpenPGP sẽ không cho bạn biết nếu chuyện này xảy ra!
172
prefs.warnIdleTimeWithGpgAgent=Hệ thống của bạn xử dụng trợ lý-gpg hoặc một công cụ tương tự để quản lý cụm từ mật khẩu (bắt buộc phải có trợ lý-gpg nếu GnuPG v2.0 hay mới hơn được dùng). Vì nhớ tạm cụm từ mật khẩu được quản lý bởi trợ lý-gpg, các thiết lập tương ứng của quá hạn trong OpenPGP bị bỏ qua. Để thay đổi các tùy chọn nhớ tạm cụm từ mật khẩu, vui lòng cấu hình công cụ trợ lý-gpg của bạn.
173
enterPass=Vui lòng gõ vào cụm từ mật khẩu OpenPGP của bạn
174
enterPassOrPin=Vui lòng gõ vào cụm từ mật khẩu OpenPGP hoặc PIN của SmartCard của bạn
175
repeatPass=Vui lòng lập lại cụm từ mật khẩu OpenPGP của bạn
176
rememberPass=Nhớ %phút để không
177
enterAdminPin=Vui lòng gõ vào PIN QUẢN LÝ của SmartCard của bạn
178
enterCardPin=Vui lòng gõ vào PIN của SmartCard của bạn
179
notInit=Lỗi - Dịch vụ Enigmail chưa được khởi chạy
180
badCommand=Lỗi - lệnh mã hóa bị hỏng
181
cmdLine=dòng lệnh và kết xuất:
182
notRequired=Lỗi - mã hóa không cần thiết
183
notComplete=Lỗi - việc tạo ra khóa chưa được hoàn thành
184
invalidEmail=Lỗi - (các) địa chỉ thư điện tử không hợp lệ
185
noPassphrase=Lỗi - cụm từ mật khẩu không được cung cấp
186
noPGPblock=Lỗi - Không tìm được khối dữ liệu OpenPGP bọc sắt nào hợp lệ cả
187
unverifiedReply=Phần tin nhắn bị thụt vào (trả lời) có thể đã được sửa đổi
188
decryptToImport=Nhấn nút Giải mã để nhập khối khóa công vào trong tin nhắn
189
sigMismatch=Lỗi - Chữ ký không trùng hợp nhau
190
cantImport=Có lỗi trong lúc nhập khóa công vào\n\n
191
messageSizeError=Tin nhắn quá lớn để được kiểm chứng
192
sc.wrongCardAvailable=%S của SmartCard tìm được trong trình đọc của bạn không thể dùng để xử lý tin nhắn được.\nVui lòng chèn %S của SmartCard của bạn và lặp lại thao tác.
193
sc.insertCard=Thao tác cần %S của SmartCard của bạn.\nVui lòng chèn cái SmartCard cần thiết và lặp lại thao tác.
194
sc.removeCard=Thao tác không cần SmartCard ở trong trình đọc.\nVui lòng lấy SmartCard của bạn ra và lặp lại thao tác.
195
sc.noCardAvailable=Không tìm được SmartCard nào trong trình đọc của bạn.\nVui lòng chèn SmartCard của bạn và lặp lại thao tác.
196
sc.noReaderAvailable=Không truy cập trình đọc SmartCard của bạn được.\nVui lòng đính kèm trình đọc SmartCard của bạn, chèn thẻ của bạn, và lặp lại thao tác.
197
gpgNotFound=Không thể tìm được chương trình '%S' GnuPG.\nHãy bảo đảm là bạn đã đặt đúng đường dẫn thực thi GnuPG trong Tùy thích của OpenPGP.
198
gpgNotInPath=Không thể tìm được thực thi GnuPG trong ĐƯỜNG DẪN.\nHãy bảo đảm là bạn đã đặt đúng đường dẫn thực thi GnuPG trong Tùy thích của OpenPGP.
199
enigmimeNotAvail=Dịch vụ Enigmime không có sẵn
200
gpgAgentNotStarted=Không thể bắt đầu chương trình trợ lý-gpg cái mà cần cho phiên bản %S GnuPG của bạn.
201
prefUntrusted=KHÔNG TIN
202
prefRevoked=KHÓA BỊ THU HỒI
203
prefExpiredKey=KHÓA HẾT HẠN
205
prefGood=Chữ ký tốt từ %S
206
prefBad=Chữ ký XẤU từ %S
207
failFingerprint=Lỗi - lệnh trích dấu tay bị hỏng
208
failMultiple=Lỗi - Tìm được nhiều khóa cho %S
209
failNoKey=Lỗi - Không tìm được khóa cho %S
210
failCancel=Lỗi - Nhận khóa bị bãi bỏ bởi người dùng
211
failNoServer=Lỗi - không có máy phục vụ khóa nào được điền rõ để từ đó nhận khóa
212
failNoID=Lỗi - Không có ID khóa được điền rõ để nhận khóa cho
213
failKeyExtract=Lỗi - lệnh trích khóa bị hỏng
214
notFirstBlock=Lỗi - Khối OpenPGP đầu tiên không phải là khối khóa công
215
importKeyConfirm=Nhập (các) khóa công được nhúng vào trong tin nhắn không?
216
failKeyImport=Lỗi - không nhập khóa vào được
217
fileWriteFailed=Không viết vào tập tin %S được
218
successKeyImport=(Các) khóa đã được nhập vào thành công
219
importKey=Nhập khóa công %S vào từ máy phục vụ khóa:
220
uploadKey=Gửi khóa công %S đến máy phục vụ khóa:
222
keyAndSigDate=ID khóa: 0x%S / Ký lên: %S
223
keyFpr=Dấu tay của khóa: %S
224
photoFor=ID Hình của OpenPGP cho %S
225
noEmailProvided=Bạn đã không cung cấp một địa chỉ thư điện tử
226
invalidRecp=Người nhận không hợp lệ: %S
227
keyAlreadySigned=Khóa đã được ký tên rồi, bạn không thể ký nó hai lần.
228
noSignKeyExpired=Khóa đã hết hạn. Bạn chỉ có thể ký tên các khóa vẫn còn hợp lệ.
229
selKeyExpired=%S hết hạn
230
createdHeader=Được tạo
231
keyInvalid=KHÓA KHÔNG HỢP LỆ
232
keyDisabled=KHÓA BỊ TẮT
233
atLeastOneKey=Không có khóa nào được chọn! Bạn phải chọn ít nhất một chiếc khóa để nhận hộp thoại này
234
fewerKeysThanRecipients=Bạn đã chọn một số khóa nhỏ hơn là số người nhận. Bạn có chắc là danh sách khóa để mã hóa được hoàn tất không?
235
userSel.button.goBack=Chọn thêm Khóa
236
userSel.secretKeySel.title=Chọn một Khóa OpenPGP Bí mật để Ký tên Tin nhắn Của bạn
237
pgpMimeNote=LƯU Ý: PGP/MIME chỉ được hỗ trợ bởi một số ứng dụng khách cho thư giới hạn! Bên Windows chỉ có Mozilla/Thunderbird, Sylpheed, Pegasus và Mulberry được biết là có hỗ trợ tiêu chuẩn này; bên Linux/UNIX và Mac OS X đa số các ứng dụng khách cho thư thông dụng hỗ trợ nó. Nếu bạn không chắc, chọn tùy chọn %S.
240
encryptKeyHeader=Chọn Khóa của OpenPGP cho việc Mã hóa
241
identityName=Danh tính: %S
242
noEncryption=Bạn đã bật mã hóa lên, nhưng bạn lại không có chọn một chiếc khóa. Để mã hóa các thư gửi đến %S, bạn cần điền rõ một hay một vài khóa hợp lệ từ danh sách khóa của bạn. Bạn có muốn tắt mã hóa cho %S không?
243
noKeyToUse=(không có gì cả - không có mã hóa)
244
noEmptyRule=Quy tắc có thể không có rỗng! Vui lòng đặt một địa chỉ thư điện tử vào trường Quy tắc.
245
invalidAddress=(Các) địa chỉ thư điện tử mà bạn đã nhập vào không hợp lệ. Bạn không nên đặt tên của những người nhận, chỉ có các địa chỉ thư điện tử thôi. Thí dụ như:\nKhông hợp lệ: Họ Tên <họ.tên@address.net>\nHợp lệ: họ.tên@address.net
246
noCurlyBrackets=Dấu ngoặc móc {} có ý nghĩa đặc biệt và không nên được dùng trong các địa chỉ thư điện tử. Nếu bạn muốn sửa đổi ứng xử tương ứng cho quy tắc này, xử dụng tùy chọn 'Áp dụng quy tắc nếu người nhận ...'.\nCó sẵn thêm tin tức từ nút Trợ giúp.
250
deleteRule=Thật sự xóa bỏ quy tắc được chọn lọc không?
251
nextRcpt=(Người nhận kế tiếp)
253
needOnline=Hàm mà bạn đã chọn không có sẵn trong phương thức ngoại tuyến. Vui lòng lên trực tuyến và thử lại.
254
protocolNotSupported=Giao thức '%S://' mà bạn đã chọn không được hỗ trợ để tải các khóa OpenPGP xuống.
255
gpgkeysDisabled=Bật tùy chọn 'extensions.enigmail.useGpgKeysTool' lên có thể giúp ích được
256
noKeyserverConn=Không thể kết nối đến máy phục vụ khóa ở %S.
257
keyDownloadFailed=Không tải khóa từ máy phục vụ khóa xuống được. Tin nhắn trạng thái là:\n%S
258
internalError=Một lỗi nội bộ đã xảy ra. Các khóa không thể được tải xuống hoặc nhập vào.
259
noKeyFound=Tôi xin lỗi là đã không tìm được khóa nào trùng hợp với tiêu chuẩn tìm kiếm được điền rõ.\nVui lòng lưu ý là ID khóa nên được tiền tố với "0x" (e.g. 0xABCDEF12).
260
gpgKeysFailed=Không tìm hoặc tải khóa xuống từ máy phục vụ khóa được: gpgkeys_%S không thể thực hiện được.
261
setKeyTrustFailed=Không đặt sự tin tưởng cho người chủ được
262
setKeyTrustOK=Đặt sự tin tưởng cho người chủ thành công
263
signKeyFailed=Không ký tên khóa được
264
signKeyOK=Khóa được ký tên thành công
265
undefinedError=Một lỗi chưa xác định đã xảy ra.
266
alreadySigned.label=Lưu ý: khóa %S đã được ký tên với khóa bí mật được chọn.
267
keyMan.loadingKeys=Đang nạp các khóa, vui lòng chờ ...
268
keyValid.unknown=không rõ
269
keyValid.invalid=không hợp lệ
270
keyValid.disabled=bị tắt
271
keyValid.revoked=bị thu hồi
272
keyValid.expired=bị hết hạn
273
keyValid.noSubkey=không có khóa phụ hợp lệ
274
keyValid.valid=hợp lệ
275
keyTrust.untrusted=không được tin tưởng
276
keyTrust.marginal=một chút
277
keyTrust.full=được tin tưởng
278
keyTrust.ultimate=tối hậu
279
keyTrust.group=(nhóm)
280
keyType.publicAndSec=pub/giây
281
keyMan.enableKey=Bật Khóa lên
282
keyMan.disableKey=Tắt Khóa lại
283
userAtt.photo=Thuộc tính của người dùng (ảnh JPEG)
284
asciiArmorFile=Tập tin ASCII bọc sắt (*.asc)
285
gnupgFile=Các tập tin GnuPG
286
saveRevokeCertAs=Tạo & Lưu Chứng nhận Thu hồi lại
287
revokeCertOK=Chứng nhận thu hồi đã được tạo thành công. Bạn có thể dùng nó để vô hiệu hóa khóa công của bạn, thí dụ như trong trường hợp bạn làm mất khóa bí mật của bạn.\n\nVui lòng chuyển nó qua một vật chứa mà có thể cất giữ an toànnhư một CD hoặc Dĩa Floppy. Nếu có người truy cập chứng chỉ này được họ có thể dùng nó để làm cho khóa của bạn không còn xử dụng được.
288
revokeCertFailed=Chứng nhận thu hồi không được tạo ra.
289
addUidOK=ID Người dùng được thêm vào thành công
290
addUidFailed=Không thêm ID Người dùng được
291
noKeySelected=Bạn nên chọn ít nhất một khóa để thực hiện thao tác được chọn
292
exportToFile=Xuất Khóa Công Ra Tập tin
293
exportSecretKey=Bạn có muốn thêm khóa bí mật vào tập tin khóa OpenPGP được lưu lại luôn không?
294
saveKeysOK=Các khóa được lưu lại thành công
295
saveKeysFailed=Không lưu khóa lại được
296
importKeysFailed=Không nhập khóa vào được
297
enableKeyFailed=Không bật/Tắt các khóa được
298
defaultPubKeyFilename=Khóa-công-được xuất ra
299
defaultPubSecKeyFilename=Khóa-công-và-bí mật-được xuất ra
300
noSecretKeys=Không tìm được các khóa bí mật.\n\nBạn có muốn tạo ra khóa riêng của bạn bây giờ không?
301
sendKeysOk=(Các) khóa được gửi thành công
302
sendKeysFailed=Không gửi khóa được
303
receiveKeysOk=(Các) khóa được cập nhật thành công
304
receiveKeysFailed=Không tải khóa xuống được
305
importFromClip=Bạn có muốn nhập một vài khóa vào từ bản nháp không?
306
copyToClipbrdFailed=Không thể chép (các) khóa được chọn vào bản nháp.
307
copyToClipbrdOK=(Các) khóa được chép vào bản nháp
308
deleteSecretKey=CẢNH BÁO: Bạn sắp sửa xóa một khóa bí mật!\nNếu bạn xóa khóa bí mật của bạn thì bạn sẽ không còn có thể giải mã bất cứ tin nhắn nào đã được mã hóa với khóa đó nữa, và bạn không thể thu hồi lại khóa của bạn nữa.\n\nBạn có thật sự muốn xóa CẢ HAI khóa bí mật được chọn và khóa công\n'%S' không?
309
deleteMix=CẢNH BÁO: Bạn sắp sửa xóa các khóa bí mật!\nNếu bạn xóa khóa bí mật của bạn thì bạn sẽ không còn có thể giải mã bất cứ tin nhắn nào đã được mã hóa với khóa đó.\n\nBạn có thật sự muốn xóa CẢ HAI khóa bí mật được chọn và khóa công không?
310
deletePubKey=Bạn có muốn xóa khóa công\n'%S' không?
311
deleteSelectedPubKey=Bạn có muốn xóa các khóa công không?
312
deleteKeyOk=Khóa được xóa thành công
313
deleteKeyFailed=Khóa không thể xóa được.
314
revokeKeyAsk=Hàm này tạo và nhập một chứng nhận thu hồi vào. Bạn có muốn thu hồi khóa %S không?
315
revokeKeyOk=Khóa đã bị thu hồi. Nếu khóa của bạn có sẵn trong một máy phục vụ khóa thì bạn nên tải nó lên lại để những người khác có thể thấy sự thu hồi.
316
revokeKeyFailed=Không thể thu hồi khóa được.
317
uploadingKey=Tải (các) khóa lên...
318
downloadingKey=Tải (các) khóa xuống...
319
keyserverAccessAborted=hủy bỏ
320
refreshAllQuestion=Bạn không có chọn khóa nào cả. Bạn có muốn cập nhật TẤT CẢ các khóa không?
321
refreshKey.warn=Cảnh báo: tùy vào số khóa và tốc độ kết nối, cập nhật tất cả các khóa có thể là một tiến trình khá dài!
322
keyMan.button.exportSecKey=Xuất các Khóa &Bí mật ra
323
keyMan.button.exportPubKey=Chỉ Xuất Khóa &Công ra thôi
324
keyMan.button.import=&Nhập vào
325
keyMan.button.refreshAll=&Cập nhật Tất cả các Khóa
326
keyMan.button.revokeKey=&Thu hồi Khóa
327
keylist.noOtherUids=Không có danh tính nào khác
328
keylist.hasOtherUids=Cũng được biết như
329
keylist.noPhotos=Không có hình sẵn
330
keylist.hasPhotos=Những hình ảnh
331
keySignatureLocal=Cục bộ
332
keySignatureExportable=Có thể xuất ra được
333
keySignatureNoKey=Không có khóa
334
userIdNotFound=(Không tìm được ID người dùng)
336
retrieveKeyConfirm=Khóa không có sẵn - bạn có muốn tải nó xuống từ một máy phục vụ khóa không?
337
changePrimUidFailed=Không thay đổi ID chính của người dùng được
338
changePrimUidOK=ID chính của người dùng được thay đổi thành công
339
deleteUidFailed=Không xóa ID người dùng %S được
340
deleteUidOK=ID người dùng %S được xóa thành công
341
revokeUidFailed=Không thu hồi ID người dùng được
342
revokeUidOK=ID người dùng %S được thu hồi thành công. Nếu khóa của bạn có sẵn trong một máy phục vụ khóa thì bạn nên tải nó lên lại để những người khác có thể thấy sự thu hồi.
343
revokeUidQuestion=Bạn có thật sự muốn thu hồi ID người dùng %S không?
344
deleteUidQuestion=Bạn có thật sự muốn xóa ID người dùng %S không?\n\nXin lưu ý: nếu bạn đã gửi khóa công của bạn đến một máy phục vụ khóa rồi thì xóa ID người dùng sẽ không thay đổi gì cả. Trong trường hợp này bạn nên dùng 'Thu hồi ID người dùng'.
345
keyTypePublic=khóa công
346
keyTypePrimary=khóa chính
347
keyTypeSubkey=khóa phụ
349
keyExpiryNever=không bao giờ
356
keygen.started=Vui lòng chờ trong lúc khóa đang được tạo ra ....
357
keygen.completed=Khóa đã được Tạo ra. ID mới của Khóa là: 0x%S
358
keygen.keyBackup=Chiếc khóa được sao lưu như là %S
359
keygen.passRequired=Vui lòng điền rõ một cụm từ mật khẩu nếu bạn muốn tạo một bản sao lưu của khóa của bạn bên ngoài SmartCard của bạn.
360
cardPin.dontMatch=PIN mà bạn nhập vào không trùng hợp; vui lòng nhập lại
361
cardPin.minLength=PIN phải có ít nhất %S ký tự hoặc số
362
cardPin.processFailed=Không thay đổi PIN được
363
keyserverProgress.refreshing=Đang cập nhật các khóa, vui lòng chờ ..
364
keyserverProgress.uploading=Đang tải các khóa lên, vui lòng chờ ..
365
keyserverTitle.refreshing=Cập nhật các Khóa
366
keyserverTitle.uploading=Tải Khóa lên
367
setupWizard.gpgNotFound=Không tìm được GnuPG, vui lòng điền rõ đường dẫn
368
passphrase.min8keys=Cụm từ mật khẩu của bạn nên chứa ít nhất 8 ký tự!
369
setupWizard.applyAllId=Bật OpenPGP lên cho tất cả các danh tính
370
setupWizard.applySomeId=Bật OpenPGP lên cho các danh tính: %S
371
setupWizard.applySingleId=Bật OpenPGP lên cho tài khoản thư đìện tử của bạn
372
setupWizard.setAllPrefs=Điều chỉnh tất cả các thiết lập cho ứng dụng được khuyến cáo
373
setupWizard.setSomePrefs=Điều chỉnh các thiết lập cho ứng dụng được khuyến cáo mà bạn đã chọn
374
setupWizard.setNoPrefs=Đừng điều chỉnh bất cứ thiết lập cho ứng dụng nào cả
375
setupWizard.createKey=Tạo một khóa OpenPGP 2048-bit mới, hợp lệ cho 5 năm
376
setupWizard.useKey=Xử dụng ID của khóa OpenPGP %S có sẵn để ký tên
377
setupWizard.encryptAll=Mã hóa tất cả thư điện tử theo mặc định
378
setupWizard.encryptNone=Đừng mã hóa thư điện tử theo mặc định
379
setupWizard.signAll=Ký tên tất cả thư điện tử theo mặc định
380
setupWizard.signNone=Đừng ký tên thư điện tử theo mặc định
381
setupWizard.reallyCancel=Bạn có thật sự muốn đóng Trợ lý Thiết lập OpenPGP không?
382
setupWizard.locateGpg=Trợ lý không thể tìm thực thi GnuPG được, vui lòng tìm nó bằng tay trong hộp thoại sau đây. Nếu bạn chưa cài đặt GnuPG thì chúng tôi khuyến cáo bạn nên viếng thăm http://www.gnupg.org.
383
addUidDlg.nameOrEmailError=Bạn phải điền tên và địa chỉ thư điện tử vào
384
addUidDlg.nameMinLengthError=Tên phải có ít nhất 5 ký tự
385
addUidDlg.invalidEmailError=Bạn phải điền rõ một địa chỉ thư điện tử hợp lệ
386
addUidDlg.commentError=Không được phép dùng dấu ngoặc trong chú thích
387
prefEnigmail.oneKeyserverOnly=Lỗi - bạn chỉ có thể điền rõ một máy phục vụ khóa cho việc tự động tải các khóa OpenPGP còn thiếu xuống không?